Giáo án ôn tập Hình học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề: Tiên đề Clít
A. Lý thuyết
+ Tiên đề Euclid:
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Hình 1. Cho điểm nằm ngoài đường thẳng .
Ta vẽ đường thẳng đi qua M sao cho .
+ Từ tiên đề Euclid ta suy ra được: Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng cắt đường thẳng còn lại.
+ Tính chất hai đường thẳng song song:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
* Hai góc so le trong bằng nhau.
* Hai góc đồng vị trong bằng nhau.
+ Nhận xét:
* Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
* Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án ôn tập Hình học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề: Tiên đề Clít", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập Hình học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề: Tiên đề Clít
CHUYÊN ĐỀ: TIÊN ĐỀ CLÍT A. Lý thuyết + Tiên đề Euclid: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Hình 1. Cho điểm nằm ngoài đường thẳng . Ta vẽ đường thẳng đi qua M sao cho . + Từ tiên đề Euclid ta suy ra được: Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng cắt đường thẳng còn lại. + Tính chất hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: * Hai góc so le trong bằng nhau. * Hai góc đồng vị trong bằng nhau. + Nhận xét: * Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. * Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. II) CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Tính số đo góc I. Phương pháp giải: + Dựa vào tính chất hai đường thẳng song song. Nếu biết số đo của một góc thì tính được số đo của góc kia. II. Bài toán. Bài 1: Cho Hình 1, biết ,, . Hãy tính số đo các góc và . Lời giải Ta có: (hai góc kề bù) . Ta có suy ra (hai góc đồng vị) Nên . Vậy , . Bài 2: Cho Hình 2, biết ,. Hãy tính số đo các góc và . Lời giải Ta có suy ra (hai góc so le trong) Nên . Ta lại có: (hai góc đối đỉnh) Nên . Vậy , . Bài 3: Cho Hình 3, biết ,, . Hãy tính số đo các góc và Lời giải Ta có: và Nên Nên . Ta có suy ra (hai góc so le trong) Nên . Vậy , . Bài 4: Cho Hình 4, biết ,, . Hãy tính số đo các góc và . Lời giải Ta có: (hai góc kề bù) . Ta có suy ra (hai góc đồng vị) Nên . Ta có suy ra (hai góc đồng vị) Nên . Ta có: (hai góc kề bù) . Vậy , . Bài 5: Cho Hình 5, biết ,, . a) Vì sao ? b) Hãy tính số đo góc . Lời giải a) Ta có , Suy ra Mà là hai góc đồng vị. Nên . b) Ta có: (hai góc kề bù) . Ta có suy ra (hai góc đồng vị) Nên . Bài 6: Cho Hình 6, biết ,, . a) Vì sao ? b) Hãy tính số đo góc . Lời giải a) Ta có , Suy ra Mà là hai góc so le trong. Nên . b) Ta có: nên (hai góc đồng vị) Nên . Ta có (hai góc đối đỉnh) Nên . Bài 7: Cho Hình 7, biết ,, . a) Vì sao ? b) Hãy tính số đo góc Lời giải a) Ta có , Suy ra Mà là hai góc đồng vị. Nên . b) Ta có: nên (hai góc đồng vị) Nên . Ta có (hai góc kề bù) Nên . Bài 8: Cho Hình 8, biết ,,. Hãy tính số đo các góc và . Lời giải + Ta có Suy ra tại . Mà Nên tại . Suy ra + Ta có: nên (hai góc đồng vị) Nên . Ta có (hai góc kề bù) Nên . Vậy , . Bài 9: Cho Hình 9, biết ,,. Hãy tính số đo góc . Lời giải + Ta có Suy ra tại . (1) + Ta có Suy ra tại . (2) Từ (1) và (2) suy ra + Ta có: nên (hai góc so le trong) Nên . Ta có (hai góc kề bù) Vậy . Bài 10: Cho Hình 10, biết , ,. Hãy tính số đo góc . Lời giải + Qua vẽ sao cho Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có (cách vẽ) Mà Nên Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có (hai góc kề bù) + Ta có Bài 11: Cho Hình 11, biết , ,. Hãy tính số đo góc . Lời giải + Qua vẽ sao cho Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có (hai góc kề bù) + Ta có Mà Nên Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có . Bài 12: Cho Hình 12, biết , ,. Hãy tính số đo góc . Lời giải + Qua vẽ tia sao cho Suy ra (hai góc đồng vị) Nên . + Vẽ tia là tia đối của tia Suy ra (hai góc kề bù) + Ta có Mà Nên Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có . BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Cho Hình vẽ, biết ,. Vì sao ? Lời giải a) Ta có , Suy ra Mà là hai góc đồng vị. Nên . Bài 2: Cho Hình 1, biết ,, . a) Vì sao ? b) Hãy tính số đo góc . Lời giải a) Ta có , Suy ra Mà là hai góc đồng vị. Nên . b) Ta có: nên (hai góc đồng vị) Nên . Ta có (hai góc kề bù) Nên . Bài 3: Cho Hình 2, biết ,,. Hãy tính số đo các góc và . Lời giải + Ta có Suy ra tại . Mà Nên tại . Suy ra + Ta có: nên (hai góc đồng vị) Nên . Ta có (hai góc kề bù) Vậy , . Bài 4: Cho Hình 4, biết ,,. Hãy tính số đo góc . Lời giải + Qua vẽ tia sao cho Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có (cách vẽ) Mà Nên + Ta có Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có . Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng song song, vuông góc. I. Phương pháp giải: * Chứng minh hai đường thẳng song song + Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. + Dựa vào tiên đề Euclid. + Dựa vào dấu hiệu: cùng vuông góc, cùng song song với đường thẳng thứ ba. * Chứng minh hai đường thẳng vuông góc + Dựa vào dấu hiệu: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. + Dựa vào dấu hiệu: Hai đường thẳng cắt nhau trong bốn góc tạo thành có một góc vuông. II. Bài toán. Bài 1: Cho Hình 1, biết ,. Vì sao ? Lời giải + Ta có , Suy ra Mà là hai góc đồng vị. Nên . Bài 2: Cho Hình 2, biết ,. Vì sao ? Lời giải + Ta có , Suy ra Mà là hai góc so le trong. Nên . Bài 3: Cho Hình 3, biết ,. Vì sao ? Lời giải + Ta có ,. Nên . Bài 4: Cho Hình 4, biết ,, a) Vì sao b) Tính số đo của góc . Lời giải a) Ta có ,. Nên . b) Ta có: nên (hai góc đồng vị) Nên . Bài 5: Cho Hình 5, biết ,,. a) Vì sao ? b) Vì sao ? Lời giải a) Ta có , Suy ra . Mà là hai góc so le trong. Nên . b) + Ta có ,. Nên . Bài 6: Cho Hình 6, biết ,, . a) Vì sao ? b) Vì sao ? Lời giải a) Ta có , Suy ra . Mà là hai góc đồng vị. Nên . b) + Ta có ,. Nên . Bài 7: Cho Hình 7, biết , ,. a) Vì sao ? b) Vì sao ? Lời giải a)Ta có (hai góc kề bù) + Ta có , Suy ra . Mà là hai góc đồng vị. Nên . b) Ta có , Suy ra . Mà là hai góc đồng vị. Nên . Bài 8: Cho Hình 8, biết , , . Vì sao ? Lời giải + Vẽ tia sao cho . Suy ra (hai góc so le trong). Nên . +Ta có Nên . + Ta có , Suy ra . Mà là hai góc so le trong. Nên . + Ta có: ; Nên . Bài 9: Cho Hình 9, biết , , . Vì sao ? Lời giải + Qua vẽ đường thẳng sao cho . Suy ra (hai góc so le trong). Nên . + Ta có (hai góc kề bù) Nên +Ta có Nên . + Ta có , Suy ra . Mà là hai góc so le trong. Nên . + Ta có: ; Nên . Bài 10: Cho Hình 10, biết , ,. Vì sao ? Lời giải + Qua vẽ sao cho Suy ra (hai góc so le trong) Nên . +Ta có Nên . + Ta có (hai góc kề bù) + Ta có , Suy ra Mà là hai góc so le trong. Nên . + Ta có (cách vẽ) Mà Nên Bài 11: Cho Hình 11, biết ,,. Chứng tỏ . Lời giải + Qua vẽ sao cho Suy ra (hai góc so le trong) Nên + Ta có Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có (hai góc kề bù) + Ta có Nên. Bài 12: Cho Hình 12, biết ,,. Chứng tỏ . Lời giải + Qua vẽ tia sao cho Suy ra (hai góc đồng vị) Nên . + Ta có + Vẽ tia là tia đối của tia Suy ra (hai góc kề bù) Suy ra Mà là hai góc so le trong. Nên Mà Do đó . BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Cho Hình 4, biết ,. Vì sao . Lời giải Ta có Mà Nên . Bài 2: Cho Hình 1, biết ,, . a) Vì sao ? b) Hãy tính số đo góc . Lời giải a) Ta có , Suy ra Mà là hai góc đồng vị. Nên . b) Ta có: nên (hai góc đồng vị) Nên . Ta có (hai góc kề bù) Nên . Bài 3: Cho Hình 2, biết , , . Vì sao ? Lời giải + Qua vẽ tia sao cho Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có + Ta có , Suy ra Mà là hai góc so le trong. Nên . + Ta có: (cách vẽ) Mà Nên Bài 4: Cho Hình 11, biết ,,. Chứng tỏ . Lời giải + Qua vẽ sao cho Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có Mà Nên Suy ra (hai góc so le trong) Nên . + Ta có (hai góc kề bù) + Ta có Nên .
File đính kèm:
- giao_an_on_tap_hinh_hoc_7_canh_dieu_chuyen_de_tien_de_clit.docx