Giáo án ôn tập Đại số 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề 7: Tập hợp các số thực
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Số thực, trục số thực.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
- Tập hợp các số thực được kí hiệu là .
- Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Vì vậy, người ta gọi trục số là trục số thực.
* Chú ý:
- Mỗi số thực a đều có một số đối kí hiệu là a .
- Tập số thực cũng có các phép toán với các tính chất như trong tập số hữu tỉ.
2. Thứ tự trong tập hợp các số thực.
- Các số thực đều viết được dưới dạng số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn). Vì thế có thể có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
- Với a,b , ta có a
hoặc a
hoặc a b .
- Cho a,b, c . Nếu a
và b
thì a
( tính chất bắc cầu ).
- Nếu 0
3. Giá trị tuyệt đối của một số thực
- Khoảng cách từ điểm a trên trục số đến gốc O là giá trị tuyệt đối của số a , kí hiệu a .
* Nhận xét:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập Đại số 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề 7: Tập hợp các số thực
CHUYÊN ĐỀ 7. TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. Số thực, trục số thực. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được kí hiệu là . Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Vì vậy, người ta gọi trục số là trục số thực. Chú ý: Mỗi số thực a đều có một số đối kí hiệu là a . Tập số thực cũng có các phép toán với các tính chất như trong tập số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số thực. b b Các số thực đều viết được dưới dạng số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn). Vì thế có thể có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. c c Với a,b , ta có a hoặc a hoặc a b . b Cho a,b, c . Nếu a và b thì a ( tính chất bắc cầu ). a b thì a b . Nếu 0 Giá trị tuyệt đối của một số thực Khoảng cách từ điểm a trên trục số đến gốc O là giá trị tuyệt đối của số a , kí hiệu a . * Nhận xét: Giá trị tuyệt đối của 0 là 0 . Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó. Giá trị tuyệt đối của một số âm là số đối của nó. * Các tính chất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối Với a thì a 0 ; a a a ; a ; a 0 khi a 0 ; a a khi a 0 ; a khi a 0 a PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. TẬP HỢP SỐ THỰC – SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ Phương pháp giải: Sử dụng kí hiệu của tập hợp số Bạn cần nhớ: quan hệ giữa các tập hợp số: và . Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là ; Tập hợp các số nguyên kí hiệu là ; Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là ; Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là ; Tập hợp các số thực kí hiệu là ; So sánh các số thực + Việc so sánh các số thực được làm tương tự như so sánh các số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân. b a b b a2 b2 + Đặc biệt, với a, b là hai số thực dương thì: a ; a Bài toán. NHẬN BIẾT Bài 1. Điền ký hiệuÎ, Ï, Ì vào ô trống để được khẳng định đúng. -5 d) . b) 2 -3 25 . e) - I . c) 3 . -5 17 . f) . Lời giải Bài 2. Điền các kí hiệu , , vào các ô trống: 0, 33 a) c) 1, 4142135... Lời giải ; b) 0,52 41 ; ; d) . Bài 3. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng? a) 3 ; b) . Lời giải 8 ; 13 7 Bài 4. Tìm số đối của các số 0, 75; Lời giải Bài 5. So sánh các số thực: Lời giải Bài 6. So sánh số 1, 7(32) với số 3 . Lời giải THÔNG HIỂU ( 8)2 ; 8, 32; 69; 100. Bài 7. Tìm số lớn nhất trong các số sau: Lời giải Bài 8. Không dùng máy tính, cho biết trong hai khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? 65 1 63 1 1 8 1 7 a) b) Lời giải 34,9 Bài 9. So sánh (không dùng máy tính): Lời giải Bài 10. So sánh các số thực sau: và 6 . 24 81.100 và 81. 100 . và 5 . b) 0,16 9 145 c) và 0, 4 . d) 4. và . Lời giải x x x Bài 11. Tìm các số thực không âm x , biết: x a) Lời giải = 0 . b) = 1. c) = 2 . d) = 3 . Bài 12. Thực hiện phép tính 4 9 16 + 25 . 81 64 49 a) + + b) - + . 1 4 1 9 1 36 1, 44 c) + - . d) + - . 1, 69 1, 96 Lời giải VẬN DỤNG Bài 13. Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần : 10 25.4 4 35 a) 1, 4142135; 0,(3) ; ; 3 ; b) 0,5; Lời giải x + 2 Bài 14. Tìm x , biết: - 0,(4) ; 3. ;0,3 ; x -1 x2 +1 = 1 với x ³ 1. b) = 2 với x ³ -2 . 19 - x c) Lời giải = 19 với x £ 19 . d) = 3 . Bài 15. Tìm x , biết: a) x2 - 2 = 0 . b) 5 - x2 = 1 . c) (1- x)2 = 3 . d) ( x -1)2 + 1 = 0 . 7 Lời giải 4 9 Bài 16. Thực hiện phép tính: 25 4. 1 . 1, 21 4 c) - 2. . b) -5 16 0, 09 36 4 25 ç - + . d) æ 3 . 2 + - 3 . 0, 25 16 25 9 64 + ö 3 0, 04 ÷ : . è ø Lời giải Bài 17. Thực hiện phép tính: 81 5. - 6. . b) -5 + - 5 36 . 25 49 4 0, 25 196 4 . 1, 44 9 0,81 1, 21 9 225 9 144 c) + + . d) æ 5. + 7 . 400 ö : . ç 20 ÷ è ø Lời giải Câu 18. Hai bạn Hoa và Mai chuẩn bị đi dã ngoại cùng một nhóm bạn lớp 7A. Để chuẩn bị cho chuyến đi dã ngoại hai bạn đã đi mua một số đồ. Hoa mua 1 3 gói dâu tây, biết một gói dâu tây có giá 400000 đồng. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Mai mua 1 2 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn? Lời giải VẬN DỤNG CAO 2 x + 3 Bài 19. a) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức : A = . 5 x + 2 Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức : A = . Lời giải -2 - x Bài 20. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức : D = 3 . -3 - x b) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức : D = 6 . Lời giải Bài 21. Tìm x nguyên để Lời giải x - 5 x + 2 có giá trị nguyên. Dạng 2. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC. Phương pháp giải: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x , kí hiệu là x Được xác định như sau: x x khi x 0 a Với x , x khi đó: x khi x < 0 0 0 a a +) Nếu a thì x 0 ; +) Nếu a thì x hoặc x ; +) Nếu a * Chú ý: + Ta có: k.x thì x 0 0 k.x a a k.x a a ; Dấu “=” xảy ra k.x 0 . b 0 k.x b a a k.x b a a + Ta có: k.x ; Dấu “=” xảy ra k.x b 0 . b a b 0 + Ta có: a . Dấu “=” xảy ra khi a.b Bài toán. NHẬN BIẾT Bài 1. Tìm x biết: x = -4 7 Lời giải x = -3 -11 c) x = -0, 749 d) x = -5 1 7 Bài 2. Tính: a) -0,17 Lời giải b) 12, 5 -16, 5 Bài 3. Tính: a) 2, 5 + 7, 5 b) 1, 2 -3 + 6, 4 -7 2 15 2 + Lời giải Bài 4. Tìm x , biết: 13 x 17 x Lời giải Bài 5. Tìm x , biết: Lời giải a) x = 1, 2 x = 3 4 THÔNG HIỂU Bài 6. Tìm số đối của các số -5, 5 ; ; - 3 8 7 11 Lời giải Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau: 1, 6 3, 6 2, 2 a) -5,9 - 2 b) c) - - 2 + - æ - 3 ö 2 5 5 ç 7 ÷ è ø Lời giải Bài 8. Tính: 2 25 4 9 8 5 a) -6 + - 4 - . b) 5 - - 3 + + 25 5 9 5 Lời giải Bài 9. Cho a = -6 ; b = 3 ; c = - -2 , hãy tính: a + b + (-c) -a - b - c . Lời giải Bài 10. So sánh: a) 7 + 11 và 7 + 11 b) 8 + (-15) và 8 + -15 Lời giải Bài 11. Tìm x biết: a) 1,8 - x = 0, 5 2 7 x + = 1 c) 3x - 2 = 4 Lời giải VẬN DỤNG 3 Bài 12. Tìm x , biết: 2 - x = 2 . b) x -1 = + 2 . c) x - 3 = 3 -1. Lời giải Bài 13. Tìm x biết: 1 4 a) - x + 2 = 1 3 2 1 2 5 2x Lời giải Bài 14. Tìm các số không âm x , biết: a) x .(4x - 3) = 0 . b) x - 1 - 1 = 3 . Lời giải Bài 15. Tìm x biết: a) 5x - 3 = 7 - x Lời giải 2 4 2 b) 2x -1 = 1- x Bài 16. Tìm x biết: a) 2x -1 - 2x = -1 b) 1- 3x +1 = 3x c) x - 1 + 1 = x d) 2x - 1 = 1 - 2x 2 2 3 3 Lời giải VẬN DỤNG CAO Bài 17. Rút gọn: A = x + x C = x -1 - x Lời giải Bài 18. Tìm x biết: 3x -1 + x = 2 khi 2 x b) x + 8 + x - 2 = 0 c) x2 -1 = 0 Lời giải d) x2 +1 = 0 Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau: Lời giải E = 2 x +1 + 3 x Bài 20. Tìm x, y, z Î biết: x + 3 4 + y -1 = 0 ; b) x - 1 + 2 y - 1 + x + y + z = 0 3 Lời giải Bài 21. Tìm x thoả mãn 2 x +1 + 3 x = 12 Lời giải Bài 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 1 + 2 x - 1 2 2 b) B = x2 + y - 2 - 5 Lời giải Bài 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C = 3x - 5 + 3x - 9 Lời giải Bài 24. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) A = 8 - 6 x - 2 1 2 x -1 + 3 B = Lời giải Phần III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1. TẬP HỢP SỐ THỰC NHẬN BIẾT Bài 1. Điền các kí hiệu , , vào các ô trống: 2 a) ; b) 1 31 5 9 d) ; e) ; c) ; 2 ; f) . 5 Bài 2. Dùng máy tính để so sánh THÔNG HIỂU Bài 3. Tìm x biết: với 2,(23) . a) x2 400 ; b) x2 64 0 ; c) 5x2 10 9 . Bài 4. Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 1, 75; 2; 0;5 3 ; 6 ; 22 ; 7 5. Bài 5. Tính: M 2 1 3, 5 : 4 1 3 1 7, 5 . 3 6 7 VẬN DỤNG Bài 6. Tìm x biết x2 4 x2 3 0 . 225 1 5 196 1 6 Bài 7. So sánh hai số: A = - -1 ; B = - VẬN DỤNG CAO Bài 8. Cho A = x +1. Tìm x để A nhận giá trị nguyên x -1 Bài 9. Tìm GTNN của biểu thức P = 1 + x 2 x -1 Bài 10. Tìm GTLN của biểu thức Q = 7 - 2 Dạng 2. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ THỰC NHẬN BIẾT Bài 1. Tính x , biết: 3 17 13 161 15, 08 x . b) x c) x 8, 7 Bài 2. Tính x , biết: 3 7 a) x ; b) x 0 ; c) x THÔNG HIỂU Bài 3. Tính x , biết: 2 1 5 4 0, 5 3, 9 0 x ; b) x x 0, 4 0 Bài 4. Tìm x , biết: a) 3, 6 3, 5 7, 5 x VẬN DỤNG Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau: a) C = 3 x - 5 - 3x + 5 Bài 6. Tìm x biết: D = x -1 + x + 3 a) 1- 2x - x = 7 b) ( x +1 - 2).( x - 3 - 3) = 0 c) x2 - 3x = 0 d) x2 -1 = x2 - x VẬN DỤNG CAO Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: x 6 13 A x 2,8 7, 9 B Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 10 1 2 x x 1, 5 5, 7 a) A b) B 5, 7 2, 7 x Bài 9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) C 1, 5 x 2,1 ; b) D x 8 141 139 272 c) A ĐÁP SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1. TẬP HỢP SỐ THỰC NHẬN BIẾT Bài 1. Điền các kí hiệu , , vào các ô trống: 5 Bài 2. Dùng máy tính để so sánh với 2,(23) THÔNG HIỂU Bài 3. Tìm x biết: Bài 4. Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: Bài 5. Tính: M 2 1 3, 5 : 4 1 3 1 7, 5 . 3 6 7 VẬN DỤNG Bài 6. Tìm x biết x2 4 x2 3 0 . 225 1 5 196 1 6 Bài 7. So sánh hai số: A = - -1 ; B = - VẬN DỤNG CAO Bài 8. Cho A = x +1. Tìm x để A nhận giá trị nguyên x -1 1 2 x Bài 9. Tìm GTNN của biểu thức P x -1 Bài 10. Tìm GTLN của biểu thức Q = 7 - 2 Dạng 2. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ THỰC NHẬN BIẾT 3 17 Bài 1. Tính x , biết: a) x . b) 13 161 15, 08 x c) x 3 7 Bài 2. Tính x , biết: a) x ; b) x 8, 7 0 ; c) x THÔNG HIỂU Bài 3. Tính x , biết: Bài 4. Tìm x , biết: VẬN DỤNG Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 6. Tìm x biết: VẬN DỤNG CAO Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: PHIẾU BÀI TẬP ( Nội dung là toàn bộ bài tập đã có trên ) Dạng 1. TẬP HỢP SỐ THỰC NHẬN BIẾT Bài 1. Điền ký hiệuÎ, Ï, Ì vào ô trống để được khẳng định đúng. -5 d) . b) 2 -3 25 . e) - I . c) 3 . -5 17 . f) . Bài 2. Điền các kí hiệu , , vào các ô trống: 0, 33 a) c) 1, 4142135... ; b) 0, 52 41 ; ; d) . 8 ; 13 7 Bài 3. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng? a) 3 ; b) . Bài 4. Tìm số đối của các số 0, 75; Bài 5. So sánh các số thực: d) 3, 7373737373...... với 3, 7474747474.... e) 0,1845 và 0,184147.... f) 6,8218218..... và 6, 6218 7,325 d) 7,321321321 và 3 Bài 6. So sánh số 1, 7(32) với số . THÔNG HIỂU ( 8)2 ; 8, 32; 69; 100. Bài 7. Tìm số lớn nhất trong các số sau: Bài 8. Không dùng máy tính, cho biết trong hai khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? 65 1 63 1 1 8 1 7 a) b) 34,9 Bài 9. So sánh (không dùng máy tính): Bài 10. So sánh các số thực sau: và 6 . 24 81.100 và 81. 100 . và 5 . b) 0,16 9 145 c) và 0, 4 . d) 4. và . Bài 11. Tìm các số thực không âm x, biết: x x a) = 0 . b) = 1. c) = 2 . d) = 3 . x x Bài 12. Thực hiện phép tính 4 9 16 + 25 . 81 64 49 a) + + b) - + . 1 4 1 9 1 36 1, 44 1, 69 1, 96 c) + - . d) + - . VẬN DỤNG Bài 13. Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần : 10 25.4 4 35 a) 1, 4142135; 0,(3) ; ; 3 ; b) 0,5; x + 2 Bài 14. Tìm x, biết: - 0,(4) ; 3. ;0,3 ; x -1 = 1 với x ³ 1. b) = 2 với x ³ -2 . 19 - x = 19 với x £ 19. d) = 3 . x2 +1 Bài 15. Tìm x, biết: a) x2 - 2 = 0 . b) 5 - x2 = 1 . c) (1- x)2 = 3 . d) ( x -1)2 + 1 = 0 . 7 Bài 16. Thực hiện phép tính: 25 4. - 2. . b) -5 + - 3 . 4 9 16 0, 25 16 25 1 . 1, 21 4 0, 09 36 4 25 ç c) - + . d) æ 3 . 2 ö 9 64 + 3 0, 04 ÷ : . è ø Bài 17. Thực hiện phép tính: 81 5. - 6. . b) -5 + - 5 . 49 4 0, 25 196 36 25 4 . 1, 44 9 9 225 9 144 æ 5. + 7 ö 0,81 1, 21 c) + + . d) ç 20 . 400 ÷ : . è ø Câu 18. Hai bạn Hoa và Mai chuẩn bị đi dã ngoại cùng một nhóm bạn lớp 7A. Để chuẩn bị cho chuyến đi dã ngoại hai bạn đã đi mua một số đồ. Hoa mua 1 3 gói dâu tây, biết một gói dâu tây có giá 400000 đồng. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Mai mua 1 2 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn? VẬN DỤNG CAO 2 x + 3 Bài 19. a) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức : A = . 5 x + 2 Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức : A = . -2 - x Bài 20. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức : D = 3 . -3 - x b) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức : D = 6 . Bài 21. Tìm x nguyên để x - 5 x + 2 có giá trị nguyên. Dạng 2. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ THỰC. NHẬN BIẾT Bài 1. Tìm x biết: x = -4 7 x = -3 -11 c) x = -0, 749 d) x = -5 1 7 Bài 2. Tính: b) -7 2 15 2 Bài 3. Tính: -0,17 = 0,17 b) 12, 5 -16, 5 a) 2, 5 + 7, 5 b) 1, 2 -3 + 6, 4 + Bài 4. Tìm x , biết: 13 x 17 x Bài 5. Tìm x , biết: a) x = 1, 2 b) x = 1 + 3 2 4 THÔNG HIỂU Bài 6. Tìm số đối của các số -5, 5 ; ; - 3 8 7 11 Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau: 1, 6 3, 6 2, 2 a) -5,9 - 2 b) c) - - 2 + - æ - 3 ö 2 5 5 ç 7 ÷ è ø Bài 8. Tính: 2 25 4 9 8 5 a) -6 + - 4 - . b) 5 - - 3 + + 25 5 9 5 Bài 9. Cho a = -6 ; b = 3 ; c = - -2 , hãy tính: a + b + (-c) -a - b - c . Bài 10. So sánh: a) 7 +11 và 7 + 11 b) 8 + (-15) và 8 + -15 Bài 11. Tìm x biết: a) 1,8 - x = 0, 5 VẬN DỤNG Bài 12. Tìm x , biết: b) x + 2 = 1 7 c) 3x - 2 = 4 2 - x = 2 . b) x -1 = + 2 . c) x - 3 = 3 -1. 3 Bài 13. Tìm x biết: 1 4 a) - x + 2 = 1 3 2 1 2 5 2x Bài 14. Tìm các số không âm x , biết: a) x .(4x - 3) = 0 . b) x - - 1 = 3 . 1 2 4 2 Bài 15. Tìm x biết: a) 5x - 3 = 7 - x Bài 16. Tìm x biết: a) 2x -1 - 2x = -1 b) 2x -1 = 1- x b) 1- 3x +1 = 3x c) x - 1 + 1 = x d) 2x - 1 = 1 - 2x 2 2 3 3 VẬN DỤNG CAO Bài 17. Rút gọn: A = x + x C = x -1 - x Bài 18. Tìm x biết: 3x -1 + x = 2 khi x b) x + 8 + x - 2 = 0 2 c) x2 -1 = 0 d) x2 +1 = 0 Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau: E = 2 x +1 + 3 x Bài 20. Tìm x, y, z Î biết: x + 3 4 + y -1 = 0 ; b) x - 1 + 2 y - 1 + x + y + z = 0 3 Bài 21. Tìm x thoả mãn 2 x +1 + 3 x = 12 Bài 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 1 + 2 x - 1 2 2 b) B = x2 + y - 2 - 5 Bài 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C = 3x - 5 + 3x - 9 Bài 24. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) A = 8 - 6 x - 2 1 2 x -1 + 3 B = Phần III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1. TẬP HỢP SỐ THỰC NHẬN BIẾT Bài 1. Điền các kí hiệu , , vào các ô trống: 2 a) ; b) 1 3 1 5 9 d) ; e) ; c) ; 2 ; f) . 5 Bài 2. Dùng máy tính để so sánh THÔNG HIỂU Bài 3. Tìm x biết: với 2,(23) . a) x2 400 ; b) x2 64 0 ; c) 5x2 10 9 . Bài 4. Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 1, 75; 2; 0;5 3 ; 6 ; 22 ; 7 5. Bài 5. Tính: M 2 1 3, 5 : 4 1 3 1 7, 5 . 3 6 7 VẬN DỤNG Bài 6. Tìm x biết x2 4 x2 3 0 . 225 1 5 196 1 6 Bài 7. So sánh hai số: A = - -1 ; B = - VẬN DỤNG CAO Bài 8. Cho A = x +1. Tìm x để A nhận giá trị nguyên x -1 Bài 9. Tìm GTNN của biểu thức P = 1 + x 2 x -1 Bài 10. Tìm GTLN của biểu thức Q = 7 - 2 Dạng 2. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ THỰC NHẬN BIẾT Bài 1. Tính x , biết: 3 17 13 161 15, 08 x . b) x c) x 8, 7 Bài 2. Tính x , biết: 3 7 a) x ; b) x 0 ; c) x THÔNG HIỂU Bài 3. Tính x , biết: 2 1 5 4 0, 5 3, 9 0 x ; b) x x 0, 4 0 Bài 4. Tìm x , biết: a) 3, 6 3, 5 7, 5 x 3, 5 4, 5 x 0 x VẬN DỤNG Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau: a) C = 3 x - 5 - 3x + 5 D = x -1 + x + 3 Bài 6. Tìm x biết: a) 1- 2x - x = 7 b) ( x +1 - 2).( x - 3 - 3) = 0 c) x2 - 3x = 0 d) x2 -1 = x2 - x VẬN DỤNG CAO Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: x 6 13 A x 2,8 7, 9 B Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 10 1 2 x x 1, 5 5, 7 a) A b) B 5, 7 2, 7 x Bài 9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) C 1, 5 x 2,1 ; b) D x 8 141 139 272 c) A HẾT
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_7_canh_dieu_chuyen_de_7_tap_hop_cac_so_thuc.docx