Giáo án Toán học 1 (Cánh diều) - Bài 10: Lớn hơn, dấu >; bé hơn, dấu <; bằng nhau, dấu =

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kĩ năng:

- HS biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và

các dấu (>, <, =) để so sánh các số.

- HS biết thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.

2. Phát triển năng lực và phẩm chất

2.1. Phẩm chất

- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực trong học tập, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao (PC chăm chỉ, trách nhiệm)

2.2. Năng lực

- HS biết so sánh hai số sử dụng quan hệ lớn hơn, bẻ hơn, bằng nhau và các kí hiệu (>, <, =) (NL mô hình hoá toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học)

- HS biết sử dụng các thẻ số, thẻ dấu (>, <, =) để thê hiện quan hệ lớn hơn, bẻ hơn, bằng nhau (NL sử dung công cụ và phương tiện học toán)

3. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng được hình thành trong bài học để giải quyết vấn đề thực tiễn.

 

doc 8 trang canhdieu 16/08/2022 7100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 1 (Cánh diều) - Bài 10: Lớn hơn, dấu >; bé hơn, dấu <; bằng nhau, dấu =", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán học 1 (Cánh diều) - Bài 10: Lớn hơn, dấu >; bé hơn, dấu <; bằng nhau, dấu =

Giáo án Toán học 1 (Cánh diều) - Bài 10: Lớn hơn, dấu >; bé hơn, dấu <; bằng nhau, dấu =
Bài 10. LỚN HƠN, DẤU >; BÉ HƠN, DẤU <; BẰNG NHAU, DẤU =
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
- HS biết thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất
2.1. Phẩm chất 
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực trong học tập, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao (PC chăm chỉ, trách nhiệm)
2.2. Năng lực 
- HS biết so sánh hai số sử dụng quan hệ lớn hơn, bẻ hơn, bằng nhau và các kí hiệu (>, <, =) (NL mô hình hoá toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học)
- HS biết sử dụng các thẻ số, thẻ dấu (>, <, =) để thê hiện quan hệ lớn hơn, bẻ hơn, bằng nhau (NL sử dung công cụ và phương tiện học toán) 
3. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng được hình thành trong bài học để giải quyết vấn đề thực tiễn.
Tiết 1
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
- HS biết thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất
2.1. Phẩm chất 
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực trong học tập, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao (PC chăm chỉ, trách nhiệm)
2.2. Năng lực 
- HS biết so sánh hai số sử dụng quan hệ lớn hơn, bẻ hơn, bằng nhau và các kí hiệu (>, <, =) (NL mô hình hoá toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học)
- HS biết sử dụng các thẻ số, thẻ dấu (>, <, =) để thê hiện quan hệ lớn hơn, bẻ hơn, bằng nhau (NL sử dung công cụ và phương tiện học toán) 
3. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng được hình thành trong bài học để giải quyết vấn đề thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- SGK, SGV, giáo án.
- Tranh tình huống
- Bộ đồ dùng môn Toán: Các thẻ số và các thẻ dấu.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, VBT Toán 1
- Bộ đồ dùng môn Toán.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1p)
Kiểm tra sĩ số lớp + Đồ dùng sách vở của HS
2. Tiến trình bài dạy
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Hoạt động khởi động
* Mục tiêu: 
Giúp HS tạo hứng thú khi bắt đầu tiết học.
* Cách tiến hành:
- GV cho HS xem tranh, chia sẻ theo cặp đôi những gì các em quan sát được từ bức tranh. 
- GV yêu cầu HS nhận xét về số quả bóng ở tay phải và số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.
- GV đặt vấn đề vào bài
- HS quan sát, chia sẻ (Chẳng hạn: Bức tranh vẽ 3 bạn nhỏ đang chơi với các quả bóng, bạn thứ nhất tay phải cầm 4 quả bóng xanh, tay trái cầm 1 quả bóng đỏ, ...)
- HS nhận xét
- HS nghe
22’
B. Hoạt đông hình thành kiến thức
* Mục tiêu 
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
* Cách tiến hành 
1. Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu >
GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các thao tác sau:
- Quan sát hình vẽ thứ nhất và rút ra nhận xét.
- GV giới thiệu: “4 quả bóng nhiều hơn 1 quả bỏng”, ta nói: “4 lớn hơn 1”, viết 4 > 1. Dấu > đọc là “lớn hơn”.
- GV yêu cầu HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào thanh gài 4 > 1 và đọc
- Thực hiện tương tự, GV gắn bên trái có 5 quả bóng, bên phải có 3 quả bóng.
2. Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu <
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ hai và rút ra nhận xét.
- GV ta nói: “2 bé hơn 5”, viết 2 < 5. Dấu < đọc là “bé hơn”.
- GV yêu cầu HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 2 < 5 và đọc
3. Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =
- GV hướng dần HS quan sát hình vẽ thứ ba và rút ra nhận xét.
- GV ta nói: “3 bằng 3”, viết 3 = 3. Dấu “=” đọc là “bằng”.
- HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”.
- HS quan sát và nhận xét “Bên trái có 4 quả bóng. Bên phải có 1 quả bóng, số bóng bên trái nhiều hơn số bóng bên phải”.
- HS nghe
- HS thực hiện
- HS nhận xét: “5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng”, ta nói: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.
- HS quan sát và nhận xét “Bên trái có 2 quả bóng. Bên phải có 5 quả bóng, số bóng bên trái ít hơn số bóng bên phải. 2 quả bóng ít hơn 5 quả bóng”,
- HS nghe
- HS thực hiện
- HS quan sát và nhận xét “Bên trái có 3 quả bóng. Bên phải có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên phải bằng nhau”.
- HS nghe
- HS thực hiện
5’
C. Hoạt động thực hành, luyện tập.
* Mục tiêu 
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
* Cách tiến hành 
Bài 1
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối lập phương bên trái với số lượng khối lập phương bên phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên trái với một khối lập phương bên phải. 
- GV cho HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương ở các hình vẽ tiếp theo và viết kết quả vào vở theo thứ tự: 2 3.
- GV yêu cầu HS đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.
- HS nhận xét: “3 khối lập phương nhiều hơn 1 khối lập phương”. Ta có: “3 lớn hơn 1 viết 3 > 1.
- HS thực hiện làm bài
- HS đổi vở cho nhau
2’
Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?	
- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý?
- Kí hiệu toán học nào em cần nắm chắc?
Tiết 2
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
- HS biết thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất
2.1. Phẩm chất 
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực trong học tập, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao (PC chăm chỉ, trách nhiệm)
2.2. Năng lực 
- HS biết so sánh hai số sử dụng quan hệ lớn hơn, bẻ hơn, bằng nhau và các kí hiệu (>, <, =) (NL mô hình hoá toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học)
- HS biết sử dụng các thẻ số, thẻ dấu (>, <, =) để thê hiện quan hệ lớn hơn, bẻ hơn, bằng nhau (NL sử dung công cụ và phương tiện học toán) 
3. Vận dụng được kiến thức, kĩ năng được hình thành trong bài học để giải quyết vấn đề thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- SGK, SGV, giáo án.
- Tranh tình huống
- Bộ đồ dùng môn Toán: Các thẻ số và các thẻ dấu.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, VBT Toán 1
- Bộ đồ dùng môn Toán.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức (1p)
Kiểm tra sĩ số lớp + Đồ dùng sách vở của HS
2. Tiến trình bài dạy
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
C. Hoạt động thực hành, luyện tập (tiếp)
* Mục tiêu 
- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.
- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
* Cách tiến hành
Bài 2
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lập tương ứng mỗi chiếc xẻng với một chiếc xô.
- GV yêu cầu HS thực hiện tương tự với các hình vẽ tiếp theo rồi viết kết quả vào vở: 3 >2; 2 = 2.
- Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.
- GV khuyến khích HS diễn đạt bằng ngôn ngữ của các em sử dụng các từ ngữ: nhiều hơn, ít hơn, lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- HS nhận xét: “Mỗi chiếc xẻng tương ứng với một chiếc xô, thừa ra một chiếc xô. Vậy số xẻng ít hơn số xô”. Ta có: “2 bé hơn 3”, viết 2 < 3.
- HS tương tự làm tiếp
- HS đổi vở
- HS nghe
10’
Bài 3
a) GV yêu cầu HS tập viết các dấu (>, <, =) vào bảng con.
b) GV yêu cầu cá nhân HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở. Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.
Lưu ý: Khi đặt dấu (>, <) vào giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
- HS viết vào bảng con
- HS làm bài, đổi vở cho bạn và chia sẻ cách làm
10’
D. Hoạt động vận dụng
* Mục tiêu 
- HS được vận dụng các từ từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong cuộc sống.
* Cách tiến hành 
Bài 4
- GV yêu cầu cá nhân HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì?
- GV yêu cầu HS chọn đồ vật có ghi số lớn hơn, rồi chia sẻ với bạn cách làm.
- GV yêu cầu HS tìm các ví dụ xung quanh lớp học, trong gia đình về so sánh số lượng rồi chia sẻ với các bạn.
- HS quan sát và nói
- HS thực hiện
-HS tìm và chia sẻ
4’
E. Củng cố, dặn dò
- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Kí hiệu toán học nào em cần nắm chắc?
- Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn bạn điều gì?

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hoc_1_canh_dieu_bai_10_lon_hon_dau_be_hon_dau_b.doc