Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 26 - Bài: Phép cộng dạng 14+3. Phép trừ dạng 17-2

I. MỤC TIÊU

* Kiến thức, kĩ năng

- Củng cố về phép cộng dạng 14 + 3 và phép trừ dạng 17 - 2.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng dạng 14 + 3 và phép trừ dạng 17 – 2 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn vói thực tế.

* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất

- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.

- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2

 

doc 5 trang canhdieu 16/08/2022 14120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 26 - Bài: Phép cộng dạng 14+3. Phép trừ dạng 17-2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 26 - Bài: Phép cộng dạng 14+3. Phép trừ dạng 17-2

Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 26 - Bài: Phép cộng dạng 14+3. Phép trừ dạng 17-2
TUẦN 26
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 2
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố về phép cộng dạng 14 + 3 và phép trừ dạng 17 - 2.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng dạng 14 + 3 và phép trừ dạng 17 – 2 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn vói thực tế.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất 
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện, củng cố
1. Kiểm tra
- Cho HS làm bài tập 2/126 (SGK).
- Nhận xét. Khen ngợi
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1(31): Tính nhẩm?
 - GV nêu yêu cầu.
 - Viết các phép tính lên bảng
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả
- Cho HS nhận xét
- GV kết luận, khen ngợi
* Bài 2(31): Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp
- Cho HS quan sát hình trong VBT, đọc phép tính và các số đã cho 
- Hướng dẫn, cho HS tự làm vào VBT
- Gọi HS báo cáo 
- GV chốt kết quả đúng 
* Bài 3(31): Tính nhẩm
- Cho HS trao đổi theo cập, làm bài vào VBT
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét, kết luận, củng cố các phép cộng dạng 14 + 3 
* Bài 4(37): Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp
- Cho HS quan sát tranh trong VBT, tính kết quả rồi nối với số tương ứng
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, kết luận
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhắc lại nội dung tiết học
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- 4 HS:..
- HS theo dõi
- HS nghe
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát.
- HS nhẩm rồi nêu kết quả
 5 + 1 = 3 + 4 = 
15 + 1 = . 13 + 4 =.
- HS theo dõi
- HS quan sát, thực hiện theo yêu cầu
- HS nghe, làm bài vào VBT
- Từng HS đọc phép tính và kết quả
11 + 3 = 14; 10 + 1 + 11; 16 + 3 = 19 
- HS nghe 
- HS trao đổi theo cập và viết kết quả vào VBT
- HS nối tiếp nêu kết quả
- HS quan sát tranh, trả lời, khoanh vào hình cậu bé ở phía trước cái cây.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm việc nhóm 4, quan sát, làm bài vào VBT
- HS nối tiếp nêu kết quả, lớp nhận xét
- HS lắng nghe
- HS nghe
- Thực hiện
TIẾT 2
B. Kết nối
1. Kiểm tra
- Gọi HS làm bài 2/128 
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 5(32): Số? (theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát sơ đồ trong VBT (HD: Lấy số ở giữa cộng với số ở vòng 2 được số ở vòng 3. VD: 11+ 4 = 15; 11 + 2 = 13;)
 - Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, kết luận
* Bài 6(32): Viết số thích hợp vào ô trống
- GV nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh, tính rồi điền vào ô trống 
- Cho HS làm bài vào VBT
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
- GV nhận xét, kết luận:
a) 10 + 6 + 3 = 19 ; b) 10 + 5 + 1 = 16
c) 10 + 5 + 3 = 18 ; c) 10 + 5 + 4 = 19
* Bài 7(32). Tính
- Cho HS làm bài các nhân
- GV quan sát, giúp đỡ HS
 - Gọi HS trình bày bài làm
- GV nhận xét. KL
* Bài 8(32): Số?
 - Hướng dẫn HS quan sát sơ đồ
 - Cho HS tính và nêu kết quả.
 - GV nhận xét. Kết luận. Củng cố kĩ năng cộng trừ.
3. Củng cố- dặn dò.
- Khắc sâu nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe
- HS theo dõi
- HS quan sát, trao đổi cặp, trả lời
- HS nối tiếp trả lời
 - HS theo dõi
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát
- HS điền các phép tính vào ô trống
- HS đổi vở nhận xét bạn
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu của bài tập
 - Một số HS đọc phép tính, kết quả
- HS nêu lại yêu cầu
- HS quan sát sơ đồ
- HS nối tiếp trả lời
- HS nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe, ghi nhớ
- HS theo dõi 
- HS thực hiện
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển
1. Kiểm tra
- HS nối tiếp trả lời bài 9/32/VBTPTNL
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 10(33): Viết phép tính thích hợp vào ô trống
- Cho HS quan sát hình
- Cho HS trả lời miệng:
 10 + 6 = 16 ; 12 + 4 = 16
- Nhận xét, khen ngợi
* Bài 11(33): Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu: HS đọc tóm tắt, quan sát tranh, viết phép tính
- Cho HS trao đổi cặp, làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
- Nhận xét, khen ngợi
* Bài 13(33): Số?
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát sơ đồ, hướng dẫn yêu cầu
 - Gọi HSHTT trả lời
- GV nhận xét, củng cố ( Lấy 2 số ở dưới cộng lại được số ở trên)
* Bài 14(34): Tô màu
- Hướng dẫn HS về nhà tô màu
3. Củng cố- dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
 - HS nối tiếp trả lời 
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát hình vẽ 
- HS trả lời, lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- 2 em đọc tóm tắt
- HS trao đổi cặp, làm bài
- 1 em lên bảng làm: 14 – 4 = 10
- Lớp theo dõi, nhận xét
- HSNK làm bài
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS theo dõi
- HS nêu đáp án
- Lớp theo dõi
- HS về tô màu theo chỉ dẫn
- HS nhắc lại nội dung bài học
- HS theo dõi
- HS thực hiện.

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_mon_toan_hoc_lop_1_canh_dieu_tuan_26_bai_phep.doc