Giáo án ôn tập Đại số 7 (Cánh diều) - Chuyên đề 5: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế

PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.

1) Thứ tự thực hiện phép tính:

a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:

- Nếu biểu thức chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. Nếu biểu thức có cả cộng, trừ, nhân, chia hoặc nâng lên lũy thừa ta thực hiện: nâng lên lũy thừa -> nhân, chia -> cộng, trừ.

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

- Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì thực hện theo thứ tự:

2) Qui tắc chuyển vế:

- Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng tử đó.

PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.

Dạng 1: Thực hiện phép tính

I. Phương pháp giải:

+ Thực hiện theo đúng thứ tự thực hiện phép tính, chú ý biểu thức có ngoặc và nâng lên lũy thừa.

II. Bài toán.

 

docx 12 trang Đức Bình 26/12/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập Đại số 7 (Cánh diều) - Chuyên đề 5: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập Đại số 7 (Cánh diều) - Chuyên đề 5: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế

Giáo án ôn tập Đại số 7 (Cánh diều) - Chuyên đề 5: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
CHUYÊN ĐỀ 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1) Thứ tự thực hiện phép tính:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- Nếu biểu thức chỉ có cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. Nếu biểu thức có cả cộng, trừ, nhân, chia hoặc nâng lên lũy thừa ta thực hiện: nâng lên lũy thừa -> nhân, chia -> cộng, trừ.
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
- Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì thực hện theo thứ tự: 
2) Qui tắc chuyển vế:
- Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng tử đó.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
I. Phương pháp giải:
+ Thực hiện theo đúng thứ tự thực hiện phép tính, chú ý biểu thức có ngoặc và nâng lên lũy thừa. 
II. Bài toán.
Bài 1:ID 05 072022 CDCB 7 STT55
Thực hiện phép tính: 
a) 	b) 
Bài 2:ID 05 072022 CDCB 7 STT55
Thực hiện phép tính: 
a) 	b) 
Bài 3:ID 05 072022 CDCB 7 STT55
Thực hiện phép tính: 
a) 	b) 
Bài 4:ID 05 072022 CDCB 7 STT55ID 05 072022 CDCB 7 STT55
Thực hiện phép tính: 
a) 	b) 
Bài 5:ID 05 072022 CDCB 7 STT55ID 05 072022 CDCB 7 STT55
Thực hiện phép tính: 
a) 	b) 
Bài 6:
Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 7:
Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 8:
Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 9:
Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 10:
Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 11:
ID 05 072022 CDCB 7 STT55Thực hiện phép tính: 
a) 	b) 
Bài 12:
Thực hiện phép tính: 
a) 	b)
Bài 13:
 Thực hiện phép tính: 
a) 	b) 
Bài 14:
Thực hiện phép tính: 
a) 	b) 
Bài 15:
Thực hiện phép tính: 
a)	b)
Bài 16:
ID 05 072022 CDCB 7 STT55Thực hiện phép tính: 
a)
b)
Bài 17:
ID 05 072022 CDCB 7 STT55Thực hiện phép tính: 
a)
b)
Bài 18:
ID 05 072022 CDCB 7 STT55Thực hiện phép tính: 
a)
b)
Bài 19:
Thực hiện phép tính: 
a) 
b)
Bài 20:
Thực hiện phép tính:
a)
b)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
Thực hiện phép tính 
a)
b) 
Bài 2:
Thực hiện phép tính
a)	b) 
Bài 3:
Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 4:
Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 5:
Thực hiện phép tính: 
Bài 6:
Thực hiện phép tính: 
Bài 7:
Tính: 
Bài 8:
Tính: 
Dạng 2: Tính hợp lí
I. Phương pháp giải:
+ Chú ý các số hạng đối nhau, cách đặt nhân tử chung, nhóm một cách hợp lí để việc tính toán trở nên đơn giản hơn.
II. Bài toán.
Bài 1:
Tính hợp lí:
a) 	b)
Bài 2:
Tính hợp lí:
a)	b)
Bài 3:
Tính hợp lí:
a) 	b) 
Bài 4:
Tính hợp lí:
a) 	b) 
Bài 5:
Tính hợp lí:
a) 	b) 
Bài 6:
Tính hợp lí:
a) 	b) 
Bài 7:
ID 05 072022 CDCB 7 STT55Tính hợp lí:
a) 	b)
Bài 8:
Tính hợp lí:
a)	b)
Bài 9:
Tính hợp lí:
a) 	b) 
Bài 10:
Tính hợp lí:
a)	b)
Bài 11:
Tính hợp lí:
a) 	b)
Bài 12:
Tính hợp lí:
a)
b) 
Bài 13:
Tính hợp lí:
a)	b)
Bài 14:
Tính hợp lí:
a)	b)
Bài 15:
Tính hợp lí:
a)	b)
Bài 16:
ID 05 072022 CDCB 7 STT55a) Tính:
b) Cho và. Tính A – B.
Bài 17:
a) Tính:
b) Cho . So sánh B với 
Bài 18:
Tính:
a) 
b) 
Bài 19:
Tính:
a) 
b) 
Bài 20:
a)Tính:
b) Với mọi số tự nhiên hãy so sánh:
với 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
Tính hợp lí:
a) 	b) 
Bài 2:
Tính hợp lí:
Bài 3:
Tính hợp lí:
a)	b) 
Bài 4:
Tính hợp lí:
Bài 5:
Tính:
Bài 6:
Tính 
Bài 7:
Tính: 
Bài 8:
Tính: 
Dạng 3: Tìm giá trị chưa biết:
I. Phương pháp giải:
+ Sử dụng quy tắc chuyển vế để đổi chỗ các hạng tử ở hai vế của đẳng thức.
+Thêm, bớt các hạng tử ở cả hai vế để được đẳng thức 
II. Bài toán
Bài 1:
Tìm biết:
a) 	b) 
Bài 2:
Tìm biết:
a) 	b)
Bài 3:
Tìm biết:
a)	b)
Bài 4:
Tìm biết:
a)	b)
Bài 5:
Tìm biết:
a)	b)
Bài 6:
Tìm biết:
a) 	b)
Bài 7:
Tìm biết:
a) 	b) 
Bài 7:
Tìm biết:
a) 	b) 
Bài 8:
Tìm biết:
a)	b)
Bài 9:
Tìm biết:
a)	b) 
Bài 10:
Tìm biết:
a) 	b) 
Bài 11:
Tìm biết:
a) 	b) 
Bài 12:
Tìm biết:
a)	b) 
Bài 13:
Tìm biết:
 a)	b) 
Bài 14:
Tìm biết:
a)	b) 
Bài 15
Tìm biết:
a) 
b) 
Bài 16:
Tìm biết:
a) 	b) 
Bài 17:
a) Cho ; 
 Tìm để 
b) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: 
Bài 18:
Tìm biết:
a)
b) 
Bài 19:
Tìm biết:
a) 
b)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1:
Tìm biết: 
Bài 2:
Tìm biết: 
Bài 3:
Tìm biết: 
Bài 4:
Tìm biết: 
Bài 5:
Tìm biết: 
Bài 6:
Tìm biết: 
Bài 7:
Tìm biết: 
Bài 8:
Tìm biết: 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_7_canh_dieu_chuyen_de_5_thu_tu_thuc_hien_cac.docx