Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 4 - Bài: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức, kĩ năng:

Củng cố cho HS về dấu lớn hơn, dấu bé hơn, dấu bằng.

- HS được rèn kĩ năng so sánh số lượng, biết sử dụng cụm từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và sử dụng các dấu >,<, = để so sánh các số .

- Thực hành sử dụng các dấu >,<, = để so sánh các số trong phạm vi 10.

*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

- Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, phát triển các năng lực toán học.

- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1

 

doc 5 trang canhdieu 16/08/2022 7780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 4 - Bài: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 4 - Bài: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =

Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 4 - Bài: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
TUẦN 4
LỚN HƠN, DẤU >. BÉ HƠN, DẤU <. BẰNG NHAU, DẤU =
MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
Củng cố cho HS về dấu lớn hơn, dấu bé hơn, dấu bằng.
- HS được rèn kĩ năng so sánh số lượng, biết sử dụng cụm từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và sử dụng các dấu >,<, = để so sánh các số .
- Thực hành sử dụng các dấu >,<, = để so sánh các số trong phạm vi 10.
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố: 
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1.
 - GV nêu yêu cầu: Viết (theo mẫu )
 - Hướng dẫn mẫu cho HS
* Hình vẽ 1: 
+ Bên trái có mấy quả táo? 
+ Bên phải có mấy quả dâu tây ? 
+ Vậy số quả táo như thế nào với số quả dâu tây?
+ Vậy ta viết được 1 < 3
* Hình vẽ 2 và 3 tương tự
- Gv chốt kết quả đúng
* Bài 2.
Viết ( theo mẫu )
* GV hướng dẫn mẫu Hình vẽ 1: 
+ Bên trái có mấy con gà ? 
+ Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh?
+ Bên phải có mấy con vịt?
+ Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh?
+ Số gà như thế nào với số vịt?
- GV chốt: Số gà nhiều hơn số vịt. Vậy ta viết được 5 > 2.
* Hình 2 và hình 3 tương tự
 - Gv chốt kết quả đúng
* Bài 3.
- Nêu yêu cầu : Viết ( theo mẫu)
* GV hướng dẫn mẫu Hình vẽ 1: 
+ Bên trái có mấy cái chảo ? 
+ Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh tương ứng?
+ Bên phải có mấy cái nồi ?
+ Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh tương ứng ?
+ Số chảo như thế nào với số nồi ?
- GV chốt: Số chảo bằng số nồi. Vậy ta viết ta viết dấu bằng ở giữa hai số.
* Hình 2 và 3 tương tự
* Bài 4.
- GV chốt kết quả đúng
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe
- HS quan sát, trả lời
- HS nhận quan sát, trả lời
- HS trả lời
- HS làm vào vở
- HS nêu kết quả hình vẽ 2 và 3
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS quan sát tranh và nêu: có 5 con gà
- HS nêu: viết số 5
- HS quan sát tranh và nêu: có 2 con vịt.
- HS nêu: viết số 5
- HS trả lời
- HS làm vào vở
- HS cùng bàn đổi vở kiểm tra kết quả cho nhau
- HS nêu nhận xét về bài của bạn sau khi kiểm tra
- HS quan sát tranh và nêu: có 4 cái chảo
- HS nêu: viết số 4
- HS quan sát tranh và nêu: có 4 cái nồi
- HS nêu: viết số 5
- HS trả lời
- HS làm vào vở và nêu kết quả
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nêu yêu cầu: điền dấu lớn, dấu bé hoặc dấu bằng.
- HS làm bài cá nhân vào vở
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét bài của bạn
TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 5.
Quan sát hình vẽ và thực hiện yêu cầu sau: điền dấu >,<, = ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Hàng thứ nhất có 2 với 2, ta so sánh 2 như thế nào với 2 ?
+ Vậy ta điền dấu =
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
- GV quan sát, nhận xét.
* Bài 6. Viết (theo mẫu)
* GV hướng dẫn mẫu Hình vẽ 1: 
+ Bên trái có mấy quả bóng ? 
+ Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh tương ứng?
+ Bên phải có mấy bông hoa ?
+ Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh tương ứng ?
+ Số quả bóng như thế nào với số bông hoa ?
- GV chốt: Số quả bóng nhiều hơn số bông hoa. Vậy ta viết ta viết dấu lớn hơn ở giữa hai số.
* Các hình khác tương tự
- GV quan sát hướng dẫn HS yếu
 - GV nhận xét.
* Bài 7. >,<, =?
- Gv nhận xét
* Bài 8.
 - Vẽ thêm hoặc gạch bớt hình cho thích hợp
 - GV nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và hướng dẫn mẫu:
+ Bên trái có mấy chiếc ghế?
+ Bên phải có mấy chiếc bàn?
+ Bên dưới hình vẽ được viết là 5 >3. Vậy trong hình có 8 chiếc ghế thì phải gạch bớt hay vẽ thêm để được 5 như bài cho?
+ HS suy nghĩ để gạch bớt số cái ghế
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và làm các bài tiếp theo tương tự hình vẽ 1.
- Gv chốt kết quả đúng
* Bài 9.
a) khoanh vào số bé nhất
 - GV nêu yêu cầu. Cho HS HS đọc các số
 - Lựa chọn số bé nhất trong các số để khoanh
b) Khoanh vào số lớn nhất
 - GV nêu yêu cầu
 - Hướng dẫn tương tự phần a
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát tranh
- HS làm bài
- HS đổi vở nhận xét bạn
- HS nêu: 2 bằng 2
- HS làm vào vở tương tự cho đến hết
- HS quan sát tranh và nêu: có 9 quả bóng
- HS nêu: viết số 9
- HS quan sát tranh và nêu: có 6 bông hoa
- HS nêu: viết số 6
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- HS nêu kết quả
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nêu lại yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả
- HS nhận xét bạn.
- HS quan sát hình
- HS nêu: 8 chiếc ghế
- HS nếu : 3 cái bàn
- HS nêu: gạch bớt
- Gạch 3 cái ghế.
- HS làm vào vở
- HS trình bày kết quả bài làm của mình.
- Nhận xét bài của bạn
- HS quan sát hình
- HS lấy que tính xếp hình theo mẫu
- HS làm bài 
- HS nêu kết quả
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 10.
Tô màu vào số ô vuông sao cho thích hợp
- Hướng dẫn mẫu cho HS 
- Cho HS quan sát hình vẽ và quan sát số dưới mỗi cột ô vuông
- Cho HS đọc : 2 bé hơn 3
- Vậy cột bên trái tô màu 2 ô, cột bên phải tô màu 3 ô.
- Hình thứ 2, 3 hướng dẫn tương tự
 - GV quan sát hướng dẫn HS yếu 
- GV nhận xét
* Bài 11.
Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10
- GV nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát hình vẽ
- Giao nhiệm vụ: Hình vẽ chưa được hoàn chỉnh do bị che lấp, nhiệm vụ của các em là nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn để hoàn thiện hình vẽ
- Nêu nội dung tranh sau khi nối xong.
 - GV giới thiệu thêm về con vật trong hình vẽ.
* Bài 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S
 - GV nêu yêu cầu
 - Cho hs quan sát hình vẽ 
+ Nêu tên các con vật trong hình
+ Có mấy con mèo?
+Có mấy quả bóng
+ Số mèo như thế nào với số bóng?
+Số bóng như thế nào với số mèo?
- Sau khi trả lời xong, cho HS làm bài vào vở
- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài
- HS làm vào vở
- Đổi chéo vở kiểm tra kết quả 
- Nêu nhận xét
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát hình, đọc các số và tìm ra số bé nhất để nối theo đúng thứ tự
- Sau khi nối xong, nêu nội dung tranh
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát, trả lời
- HS làm bài
- Nêu kết quả
- Nhận xét

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_mon_toan_hoc_lop_1_canh_dieu_tuan_4_lon_hon_d.doc