Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 34 - Bài: Ôn tập các sỗ trong phạm vi 100
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập tổng hợp về đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hành vận dụng đọc, viết, so sánh các số đã học.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ, ( Không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng xem lịch, xem đồng hồ chỉ giờ đúng, nhận biết các thời điểm sinh hoạt hằng ngày.
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 34 - Bài: Ôn tập các sỗ trong phạm vi 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 34 - Bài: Ôn tập các sỗ trong phạm vi 100
TUẦN 34 ÔN TẬP CÁC SỖ TRONG PHẠM VI 100 MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Ôn tập tổng hợp về đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hành vận dụng đọc, viết, so sánh các số đã học. - Củng cố kĩ năng cộng, trừ, ( Không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Củng cố kĩ năng xem lịch, xem đồng hồ chỉ giờ đúng, nhận biết các thời điểm sinh hoạt hằng ngày. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV gọi hs nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát mẫu: - GV Có bao nhiêu con nhím ? Số 12 gồm mấy chục và bao nhiêu đơn vị. - GV cho hs làm bài. - GV chữa bài, nhận xét bài làm của hs. * Bài 2. - GV gọi hs nêu yêu cầu. GV hướng dẫn HS viết các số lần lượt từ số 1 đến số 100 ( hoặc ngược lại) - Gv cho hs làm bài . - GV chữa bài, nhận xét bài làm của hs. * Bài 3. - GV gọi HS nêu yêu cầu. 22= 20+2 35= ... + ... 62= ...+ .... 26= ...+ 58=... + ... 65= ...+ .... 34= ...+ 51=... + ... 73= ...+ .... 48= ...+ 67=... + ... 79= ...+ .... - GV cho HS làm bài. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo. - GV chấm nhanh 1 số vở rồi nhận xét. * Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống. - GV gọi hs nêu yêu cầu. 60 ... 80 20 + 10... 30 59 – 3 ...57 25 ... 95 32 + 51... 63 57 – 6 ...50 66 ... 26 56 + 43... 99 99 – 9 ...89 - Gọi HS nêu kết quả. - GV nhận xét, chốt đáp án đúng: 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - HS quan sát hình. - HS quan sát, trả lời: Có 12 con nhím. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS làm bài trong vở bài tập. a) Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị b) Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị c) Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị d) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị HS chữa và nhận xét bài - HS nhận xét bạn. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài trong vở BT - HS nhận xét bạn. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài trong vở BT - 3HS nêu - HS khác nhận xét TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 5.Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh - GV cho HS làm bài. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo - GV nhận xét * Bài 6. Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp: - GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh - GV các chú vịt ở hình A bay đến ta dùng phép tính gì nào? Vậy ta có phép tính: 10 + 5 = 15 - Các chú vịt ở hình B bay đi ta dùng phép tính gì? Vậy ta có phép tính: 15 – 4 = 11 - GV cho HS làm bài. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo - GV nhận xét * Bài 7. Tính: - GV gọi HS nêu nêu cầu 23 + 36 = ... 67 – 41 = .... 86 – 50= .... 79 – 48 = ... 74 + 22 = .... 98 – 8 = .... 45+4 - 3 = ... 82– 51- 26 34 + 25- 26= .... - HS làm bài. - GV chấm nhanh 1 số bài và nhận xét. * Bài 8. - GV gọi HS nêu nêu cầu - GV ở câu a bài toán cho ta biết điều gì? Bài toán hỏi ta cái gì? - Ta phải dùng phép tính gì? - GV gọi HS đọc yêu cầu phần b - Theo m bạn Hà nói đúng hay sai - GV cho HS làm bài. - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo - GV nhận xét * Bài 9. Xem đồng hồ viết số giờ vào ô trống - GV gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu hs quan sát và hỏi kim ngắn đang chỉ vào số mấy? kim dài đang chỉ vào số mấy? Vậy đồng hồ đang chỉ mấy giờ? - GV cho HS làm bài. - GV chốt kết quả đúng. * Bài 10. Nối mỗi đồng hồ với câu thích hợp - GV gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu hs quan sát và hỏi kim ngắn đang chỉ vào số mấy? kim dài đang chỉ vào số mấy? Vậy đồng hồ đang chỉ mấy giờ? Của mỗi hình - GV cho HS làm bài. - GV chốt kết quả đúng. * Bài 11. Quan sát lịch học hè ở câu lạc bộ của bạn Yến, rồi trả lời các câu hỏi - GV gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu hs quan sát tranh và hỏi HS hình 1,2,3,4 bạn yến đang làm gì, công việc ấy bạn yến làm vào thứ mấy trong tuần. - GV cho HS làm bài. - GV chốt kết quả đúng. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS nêu yêu cầu và quan sát tranh. - HS ta dùng phép tính cộng - HS ta dùng phép tính trừ - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài và chữa. - HS nêu yêu cầu. - HS nêu - Phép tính cộng - HS nêu yêu cầu - HS nêu - HS làm bài - HS nêu yêu cầu. - HS nêu - HS làm bài - HS nêu yêu cầu. - HS nêu - HS làm bài TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 11. Nối các số sau theo thứ tự từ 1 đến 39 - GV gọi hs nêu yêu cầu. Sau đó quan sát tranh và đánh số thứ tự - Sau khi các em nối xong ta được hình con vậy gì? - GV kiểm tra HS làm bài * Bài 12. Khoanh vào các nhóm có số lượng bằng 10, đếm rồi viết số thích hợp vào ô trống - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình vẽ và khoanh, sau đó đổi vở kiểm tra trong nhóm 2. - Gv nhận xét. * Em tự đánh giá. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài Hs nêu yêu cầu. HS làm bài và đổi vở kiểm tra chéo. HS dựa vào kết quả làm bài để tự đánh giá.
File đính kèm:
- giao_an_buoi_2_mon_toan_hoc_lop_1_canh_dieu_tuan_34_bai_on_t.docx