Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 29 - Bài: Phép cộng dạng 25+40. Phép trừ dạng 39-15

* Kiến thức, kĩ năng:

- Biết cách đặt tính và thực hiện phépcộng, phép trừ trong phạm vi 100 (cộng không nhớ dạng 25+ 40, trừ không nhớ dạng 39 - 15).

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.

- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1

 

doc 5 trang canhdieu 16/08/2022 9040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 29 - Bài: Phép cộng dạng 25+40. Phép trừ dạng 39-15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 29 - Bài: Phép cộng dạng 25+40. Phép trừ dạng 39-15

Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 29 - Bài: Phép cộng dạng 25+40. Phép trừ dạng 39-15
TUẦN 29
PHÉP CỘNG DẠNG 25 + 40.
PHÉP TRỪ DẠNG 39 - 15
* Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cách đặt tính và thực hiện phépcộng, phép trừ trong phạm vi 100 (cộng không nhớ dạng 25+ 40, trừ không nhớ dạng 39 - 15).
Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố: 
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1. Đặt tính rồi tính( theo mẫu)
- GV hướng dẫn HS cách làm, có thể làm mẫu 1 phép tính.
- HS tính rồi viết kết quả phép tính vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm cho bạn nghe.
- GV chốt lại quy tắc cộng từ phải sang trái, viết kết quả thẳng cột.
* Bài 2. Tính nhẩm:
- GV hướng dẫn hs cách tính nhẩm
- HS làm bài vào vở
- Một số HS làm bảng lớn.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Bài 3. Đặt tính rồi tính:
- HS đặt tính rồi tính.
- HS đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm cho bạn nghe.
- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt tính và tính cho HS.
Lưu ý: GV quan sát kĩ các thao tác của HS, nếu có HS cộng từ trái sang phải GV nêu trước lớp để nhắc nhở và khắc sâu cho HS.
* Bài 4.
- HS đọc bài toán, nói cho bạn nghe bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì.
- HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài toán đặt ra (quyết định lựa chọn phép cộng hay phép trừ).
- HS viết phép tính thích hợp và trả lời:
HS kiểm tra lại phép tính và câu trả lời.
- GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em, lưu ý HS tính ra nháp rồi kiêm tra kết quả.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe
- HS làm vở
- Đổi vở kt chéo
- HS theo dõi
- Làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng
- 2 HS đọc
- Thảo luận nhóm đôi
- Phép tính: 45 - 25 = 20.
- Trả lời: An còn lại .... vien kẹo.
- Lắng nghe
TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 5. Đặt tính rồi tính
- HS đặt tính rồi tính.
- HS đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm cho bạn nghe.
- GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt tính và tính cho HS.
Lưu ý: GV quan sát kĩ các thao tác của HS, nếu có HS cộng từ trái sang phải GV nêu trước lớp để nhắc nhở và khắc sâu cho HS.
* Bài 6. Tìm lỗi sai trong các phép tính sau và sửa lại cho đúng
- Gv cho HS nêu đề bài
- Hướng dẫn HS cách làm tìm chỗ sai của phép tính( đặt tính sai, cộng trừ sai,)
- Cho HS làm bài
- NX
* Bài 7. Số.
- GV cho HS nêu cầu, cho HS quan sát hình
- HS viết các số thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp với yêu cầu
- HS làm bài vào vở
 - GV nhận xét.
* Bài 8. Nối các phép tính với kết quả bằng 68
 - GV cho HS đọc yêu cầu
- GV Hướng dẫn HS làm bài.
 - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
- GV quan sát HS làm và nhận xét
* Bài 9.
- HS đọc bài toán, nói cho bạn nghe bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì.
- HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài toán đặt ra (quyết định lựa chọn phép cộng hay phép trừ).
- HS viết phép tính thích hợp và trả lời:
HS kiểm tra lại phép tính và câu trả lời.
- GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em, lưu ý HS tính ra nháp rồi kiêm tra kết quả.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát tranh
- HS làm bài
- HS đổi vở nhận xét bạn
-Vài HS đọc đề
- Nghe
-Thực hiện
- HS quan sát hình
- HS làm bài theo yêu cầu
- HS nhận xét bạn
- HS quan sát hình
- HS làm bài
- Vài HS nhắc lại
- HS thảo luận
- Viết: 57- 33= 24
- Trả lời: hang cây đó còn lại là 24 cây
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 10. Viết dấu(+, - ) thích hợp vào chỗ trống để có các phép tính đúng
- GV cho HS nêu yêu cầu.
 - Cho HS quan sát phép tính viết dấu thích hợp
 - Gv nhận xét
* Bài 11. Viết số thích hợp vào các hình( hình giống nhau viết số giống nhau, hình khác nhau viết số khác nhau)
- GV cho HS nêu yêu cầu.
 - Cho HS quan sát hình vẽ viết số thích hợp
 - Gv nhận xét
* Bài 12
- HS đọc bài toán, nói cho bạn nghe bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì.
- HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài toán đặt ra (quyết định lựa chọn phép cộng hay phép trừ).
- HS viết phép tính thích hợp và trả lời:
HS kiểm tra lại phép tính và câu trả lời.
- GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em, lưu ý HS tính ra nháp rồi kiêm tra kết quả.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát hình, viết số thích hợp.
- Vài HS nhắc lại
- HS thảo luận
- Viết: 33+ 30+ 20= 83
- Trả lời: ba bạn đọc được tất cả 83 trang sách

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_mon_toan_hoc_lop_1_canh_dieu_tuan_29_bai_phep.doc