Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 22 - Bài: Các số đến 100. chục và đơn vị

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức, kĩ năng:

- Củng cố cho HS về các số đến 100, củng cố về hàng chục và đơn vị.

- HS được củng cố về vị trí các số trong bảng các số đến 100, nắm được số liền trước, số liền sau.

 * Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

 - Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, phát triển các năng lực toán học.

 - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2

- Phiếu lớn bài số 2

 

doc 4 trang canhdieu 16/08/2022 8360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 22 - Bài: Các số đến 100. chục và đơn vị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 22 - Bài: Các số đến 100. chục và đơn vị

Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 22 - Bài: Các số đến 100. chục và đơn vị
TUẦN 22
CÁC SỐ ĐẾN 100. CHỤC VÀ ĐƠN VỊ
MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS về các số đến 100, củng cố về hàng chục và đơn vị.
- HS được củng cố về vị trí các số trong bảng các số đến 100, nắm được số liền trước, số liền sau.
 * Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
 - Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, phát triển các năng lực toán học.
 - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2
- Phiếu lớn bài số 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố: 
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1.
 - GV gọi HS nêu yêu cầu
 - Hướng dẫn HS: Quan sát bảng các số từ 1 đến 100, đếm rồi viết những số còn thiếu để hoàn thiện bảng.
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu
- Mỗi lần HS đọc, GV hỏi: trong các số em vừa đọc, số nào có hai chữ số giống nhau?
- Gv chốt kết quả đúng
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu )
* GV hướng dẫn mẫu Hình vẽ 1: 
+ Mỗi một hình vẽ có các ô hàng ngang, mỗi hàng ngang cho trước 1 số. Hình vẽ 1 cho trước số 21, nhiệm vụ của các em là điền số còn thiếu vào 2 ô con lại.
+ Bên trái: tìm số liền trước của số 21?
+ Muốn tìm số liền trước ta làm thế nào?
+Bên phải: tìm số liền sau của số 21? 
+ Muốn tìm số liền trước ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Quan sát hướng dẫn HS yếu
 - Gv chốt kết quả đúng
* Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s
- GV hỏi:
+ Có mấy chục cái bát?
+ 2 chục cái bát còn được gọi là bao nhiêu cái bát?
+ Yêu cầu HS điền vào ô trống đ/ s
* GV hướng dẫn mẫu Hình vẽ 1: 
+ Bên trái có mấy cái chảo ? 
- GV chốt kết quả đúng
* Bài 4: Viết vào ô trống cho thích hợp ( theo mẫu )
- GV hướng dẫn mẫu
- GV chốt kết quả đúng
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu từng phần
- HS lắng nghe
- HS làm bài cá nhân
- HS đọc nối tiếp bảng số
- HS tìm các số có 2 chữ số giống nhau
- HS tô màu các số có hai chữ số giống nhau.
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát và lắng nghe
+ số 20
+ Ta bớt một đơn vị ở số đã cho
+ số 22
+ Ta thêm một đơn vị vào số đã cho
- HS làm bài
- 3 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh và đếm số lượng đồ vật
- 2 chục cái bát
- còn được gọi là 20 cái bát
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS lắng nghe
- HS làm bài cá nhân
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- Nêu nhận xét
TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 5: Quan sát bảng các số từ 1 đến 100, viết các số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV quan sát, nhận xét.
* Bài 6. Số?
 - GV quan sát, nhận xét.
* Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ trống
a. GV hướng dẫn: 1; 3; 5; ; .; 11; 13; ;  là một dãy số còn thiếu, chúng ta cùng đi tìm quy luật của nó:
Số 1cộng thêm mấy để được 3?
Số 3 thêm mấy để được 5?
Vậy muốn tìm số tiếp theo t lấy số liền trước cộng thêm 2 đơn vị
- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng
* Bài 8: Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào ô trống
- Gv chốt kết quả đúng: 
a. có 10 chục hạt hạnh nhân
 có 100 hạt hạnh nhân
b. có tất cả 30 bạn
c. có tất cả 47 chiếc khăn
d. có tất cả 100 quả dâu tây
* Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống
- GV chốt kết quả đúng, nhận xét
* Bài 10 : Viết ( theo mẫu )
- GV hướng dẫn mẫu
Số 68 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
6 chục còn gọi là bao nhiêu
Ta viết 68 gồm 60 và 8
- GV nhận xét, chốt bài làm đúng
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát bảng các số đến 100, tìm và điền số phù hợp vào ô trống
- HS làm vào vở 
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
- Nêu nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài của bạn
- HS nêu yêu cầu
- HS lắng nghe
+ 1 cộng thêm 2 được 3
+3 cộng thêm 2 được 5
- HS làm tiếp các phần còn lại
- HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- Quan sát tranh và làm bài vào vở
- Đọc kết quả
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả
- Nêu nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- Số 68 gồm 6 chục và 8 đơn vị
- 6 chục còn gọi là 60.
- Tương tự HS làm các phần còn lại
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- Nêu nhận xét
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 11: Viết số thích hợp cho những ngôi nhà còn thiếu.
- GV hướng dẫn HS
- Dãy nhà bên trái đã cho các số 76 và 78
Số 76 cộng thêm mấy để được bằng 78?
muốn tìm số tiếp theo sau số 78 , ta đếm tiếp hai đơn vị nữa thì được số bao nhiêu?
- Dãy bên phải, nhà đầu tiên chưa có số, nhưng 2 số tiếp theo liên tiếp là 77 và 79, cũng giống như dãy nhà bên trái, ta cũng đếm thêm hai đơn vị để được số tiếp theo. Còn nhà đầu tiên ta sẽ bớt đi hai đơn vị. số 75 mà bớt đi 2 đơn vị thì ta được số bao nhiêu?
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng
- GV giới thiệu: dãy số bên trái là dãy số nhà chẵn, dãy nhà bên phải là dãy số nhà lẻ. Cách phân chia như vậy để mọi người dễ tìm ra số nhà.
* Bài 12: Viết số thích hợp vào ô trống
Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10
- GV quan sát, nhắc nhở HS làm bài
- Cho chốt kết quả đúng
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS làm vào vở
- Đọc kết quả 
- Nêu nhận xét
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát hình, điền các số còn thiếu
- HS đọc nối tiếp kết quả

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_mon_toan_hoc_lop_1_canh_dieu_tuan_22_bai_cac.doc