Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 20 - Bài: Luyện tập các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức, kĩ năng:

- Củng cố cho HS về các số từ 10 đến 90.

+ Đếm số lượng bằng cách tạo mười.

+ Đọc, viết được các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.

*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.

- Phát triển các NL toán học: NL mô hình hoa toán học, NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.

- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1

 

doc 4 trang canhdieu 16/08/2022 5560
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 20 - Bài: Luyện tập các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 20 - Bài: Luyện tập các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 20 - Bài: Luyện tập các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
TUẦN 20
LUYỆN TẬP CÁC SỐ 10,20,30,40,50,60,70,80,90
MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS về các số từ 10 đến 90. 
+ Đếm số lượng bằng cách tạo mười.
+ Đọc, viết được các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Phát triển các NL toán học: NL mô hình hoa toán học, NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố: 
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1.
- GV gọi hs nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu:
? Có mấy chú kiến? Viết số mấy vào ô vuông?
- Viết “ mười lăm” vào chỗ chấm(..)
- Cho HS quan sát.
- GV cho hs làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét bài làm của hs.
* Bài 2.
- Yêu cầu HS thực hành đếm khay quả trứng:
- Cho HS thực hiện theo nhóm, sau đó báo cáo kết quả.
- Gv cho hs làm bài rồi chữa bài.
?Vì sao con chọn như vậy?
- GV chốt kết quả đúng.
* Bài 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài theo nhóm. 
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo.
- GV chấm nhanh 1 số vở rồi nhận xét.
* Bài 4.
 Viết số thích hợp vào chỗ trống.
 - GV gọi hs nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát hình ghi số còn thiếu vào mỗi ô trống
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, 
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS nêu: Viết ( theo mẫu)
- HS quan sát hình.
- HS quan sát, trả lời: Có 15 chú kiến, viết số 15 vào ô vuông.
- HS quan sát và theo dõi GV hướng dẫn mẫu.
-HS làm bài trong vở bài tập.
-HS chữa và nhận xét bài 
- HS nhận xét bạn.
- HS nêu yêu cầu: Số?
- HS làm bài và chữa bài.
- HS giải thích
a) 30 quả trứng, 
viết số: 30 
đọc số: ba mươi
b) 50 quả trứng
viết số: 50 
đọc số: năm mươi
- HS nêu yêu cầu: Nối (theo mẫu) HS1 nêu số: 30
HS2 đọc số: ba mươi
- HS thực hiện trên thẻ GV đã chuẩn bị.
- HS làm bài trong vở BT
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát thực hiện rồi chia sẻ với bạn cách làm
- HS đọc các số từ 10,20,30.90
Và ngược lại: 90, 80,70,.,10
- HS khác nhận xét
TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 5.
Điền các số theo thứ tự từ 20 đến 1
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh
- GV cho HS làm bài.
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
? Sau khi điền các số từ 20 đến 1, con đã viết được những số gì?
* Bài 6. Khoanh vào 20 viên bi:
 - GV gọi HS nêu yêu cầu và cho HS quan sát đếm từng cột viên bi
- GV hướng dẫn HS làm bài: 
- GV cho hs làm bài.
- GV chữa bài.
- GV nhận xét.
* Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
 - GV gọi HS nêu yêu cầu, cho HS quan sát hình và nêu cách làm phù hợp.
?Con chọn số nào cho đó?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chấm nhanh 1 số bài và nhận xét.
* Bài 8. Số?
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV cho HS làm bài và chữa bài.
? Vì sao con chọn 4 hình tam giác?
+ Tương tự với các hình còn lại.
- GV nhận xét
* Bài 9. Viết phép tính thích hợp với mỗi bức tranh.
- GV cho hs quan sát tranh và nêu cách đếm thế nào cho dễ dàng và chính xác trong nhóm, sau đó viết vào vở.
- GV gọi 1, 2 HS nêu bài toán và nêu số cần điền.
- GVnhận xét.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát tranh
- HS làm bài
- HS đổi vở nhận xét bạn
+ HS: con viết được các số bắt đầu từ số 20 và kết thúc là số 1.
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát và phân tích mẫu theo câu hỏi của GV
- HS làm bài
- HS chữa bài trên bảng.
- HS nhận xét bạn.
- HS quan sát hình và nêu cách thực hiện.
+ Con bướm có số 4 ở giữa thân: vậy bên cánh trái là số 3, bên cánh phải là số 5.
+ Con bướm có số 5 ở giữa thân: vậy bên cánh trái là số 4, bên cánh phải là số 6.
+ Con bướm có số 3 ở giữa thân: vậy bên cánh trái là số 2, bên cánh phải là số 4.
+ Con bướm có số 9 ở giữa thân: vậy bên cánh trái là số 8, bên cánh phải là số 10.
- HS nhận xét bạn
-HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài và chữa.
+ Vì có 4 ngôi nhà có chóp là hình tam giác 
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát và nêu bài toán trong nhóm, viết số vào vở.
+ Có 4 hộp đựng bút chì, mỗi hộp đựng 10 cây bút chì. Vậy: Có tất cả 40 cây bút chì.
+ Có 6 lọ cắm hoa, mỗi lọ cắm 10 bông hoa. Vậy: Có tất cả 60 bông hoa.
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 10. Nối các số theo thứ tự từ 10 đến 90 rồi tô màu thích hợp:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 - Cho HS quan sát hình vẽ và nối số theo thứ tự, sau đó đổi vở kiểm tra trong nhóm 2.
 - Gv nhận xét.
* Em tự đánh giá.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài sau đó nêu kết quả bài làm.
- HS dựa vào kết quả làm bài để tự đánh giá.

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_mon_toan_hoc_lop_1_canh_dieu_tuan_20_bai_luye.doc