Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 19 - Bài: Các số từ 11 đến 20
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS về nhận biết các số từ 11 đến 20
- Biết đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 11-20. Đọc, viết đúng và thứ tự các số từ 11 đến 20,
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 19 - Bài: Các số từ 11 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 19 - Bài: Các số từ 11 đến 20
TUẦN 19 CÁC SỐ TỪ 11 ĐẾN 20 MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS về nhận biết các số từ 11 đến 20 - Biết đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 11-20. Đọc, viết đúng và thứ tự các số từ 11 đến 20, *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát hình + Hình 1 có bao nhiêu viên bi? + Hình 2 có bao nhiêu viên bi? + Hình 3 có bao nhiêu viên bi? + Hình 4 có bao nhiêu viên bi? + Hình 5 có bao nhiêu viên bi? + Hình 6 có bao nhiêu viên bi? - Nhìn vào hình vẽ cho HS phân tích cấu tạo số - Nhận xét * Bài 2: Vẽ thêm cho đủ số chấm tròn tương ứng với số đã cho - Nêu yêu cầu bài 2 - Cho HS quan sát từng hình vẽ sau đó đếm số lượng có trong mỗi hình, đọc số trong mỗi hình + Hình 1 có bao nhiêu chấm tròn? Con vẽ thêm mấy chấm tròn để có 11? + Làm tương tự với các hình còn lại - GV chốt kết quả đúng * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống rồi nối (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình rồi đọc cột giữa - Cho HS nối vào vở theo mẫu. - Nhận xét bài * Bài 4. Số? - GV nêu dãy số trên được xếp theo thứ tự tăng dần, vậy những số nào còn thiếu? - Cho HS đọc lại cả dãy số vừa điền - GV nhận xét * Bài 5: Viết các số từ 10 đến 20 rồi đọc các số đó: - GV nêu yêu cầu - Cho HS viết vào vở thứ tự các số - Củng cố cho HS về cách viết số - Cho HS đọc dãy số trên - Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - Nhắc lại yêu càu - HS quan sát hình. - HS quan sát, trả lời: + 12 + 10 + 11 + 13 + 14 + 15 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.. - Làm bài vào vở - Nhắc lại yêu cầu - HS quan sát tranh và trả lời - Hình 1 có 10 chấm tròn, vẽ thêm 1 chấm tròn để có đủ 11 chấm tròn - HS vẽ thêm các chấm tròn vào vở - HS nhận xét bạn. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS đếm đọc - HS nối vào vở - HS tự kiểm tra chéo trong bàn - HS nêu, sau đó điền vào ô trống - Vài HS đọc - HS nêu lại yêu cầu - Vài HS đọc (xuôi, ngược) - Nhận xét bạn đọc - Lắng nghe TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống - HD học sinh đếm số lượng đồ vật trong mỗi hình rồi viết vào ô trống - GV quan sát, nhận xét. * Bài 7. Viết (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS đọc và viết số - GV nhận xét. - Củng cố cách đọc viết số * Bài 8. Tô màu số chấm tròn tương ứng - GV nêu nêu cầu, cho HS quan sát hình - GV Hướng dẫn HS tô màu đủ số lượng cho trước - Cho HS tô màu vào vở - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. * Bài 9. a. Khoanh vào chữ đứng trước khay có mười lăm chiếc bánh - GV nêu yêu cầu. - HDHS làm bài - Cho HS làm miệng sau đó làm vở - GV quan sát HS làm và nhận xét b. Vẽ thêm cho đủ 20 chấm tròn - Cho HS đếm số chấm tròn và nêu kết quả - Vẽ thêm máy chấm tròn nữa để có 20? - HS vẽ vào vở - Nhận xét * Bài 10. Nối các số theo thứ tự từ 1- 20 rồi tô màu - HD học sinh làm bài - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - GV yêu cầu HS làm bài vào vở 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS đếm miệng sau đó viết số vào ô trống trong vở - Đọc lại các số vừa viết được - HS nêu lại yêu cầu - làm bài vào vở - HS nhận xét bạn. - Nêu lại yêu cầu và quan sát đọc số cho trước - Dùng màu tô vào vở - Nhận xét bài theo cặp - HS làm bài theo yêu cầu - Đếm số lượng rồi tìm khay có số lượng là 15 để khoanh ( đáp án B) - HS nhận xét bạn - HS đếm rồi nêu: Có 19 chấm tròn - Vẽ thêm 1 chấm tròn - Nhắc lại yêu cầu - HS nối theo yêu cầu - Phát hiện hình vừa nối được sau đó tô màu (bàn chải và kem đánh răng) TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 11. Viết số thích hợp vào ô trống - HD HS quan sát hình ở hàng 1 - Đếm số bạn trong hình rồi viết vào chỗ trống - Nhận xét * Bài 12. Viết số nhà thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát hình vẽ trong tranh - Kể tên các số nhà còn thiếu - Củng cố dãy số chẵn và lẻ - Gv nhận xét * Bài 13: Số? - Cho HS quan sát và nêu tên các đồ vật có trong hình - Đếm số lượng mỗi đồ vật rồi viết vào ô trống - Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Cho HS tự đánh giá sau bài học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại yêu cầu - HS đếm rồi viết: Có 20 bạn - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát hình, rồi kể - Viết các số nhà còn thiếu vào vở - Đọc lại cả dãy số - HS quan sát - Viết vở: Diều: 5 sọt rác: 12 ô: 11 Giường nằm: 6 người: 11 - HS tự đánh giá mức độ hoàn thành bài - Đánh giá bài học
File đính kèm:
- giao_an_buoi_2_mon_toan_hoc_lop_1_canh_dieu_tuan_19_bai_cac.doc