Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 15 - Bài: Luyện tập
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận biết số thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Phát triển năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 15 - Bài: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Toán học Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 15 - Bài: Luyện tập
TUẦN 15 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 - Nhận biết số thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 - Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Phát triển năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu: Tính nhẩm - Hướng dẫn HS quan sát mẫu trong cột 1 - Yêu cầu 1HS thực hiện: 5 + 3 = 8 – 5 = 8 – 3 = - Em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa các phép tính trong cột 1? - GV chốt lại cách làm. Khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. - Yêu cầu HS hoàn thiện các cột còn lại vào vở. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và chữa bài. * Bài 2. - HS thực hiện các phép tính theo mẫu - GV yêu cầu HS đổi vở, kiểm tra kết quả các phép tính đã thực hiện. - Các nhóm báo cáo kết quả. - GV chốt kết quả đúng. * Bài 3. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS thực hiện vào vở. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng - GV nhận xét và chốt kết quả đúng. * Bài 4. - GV cho HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vân đề. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm kết quả của bài. - GV tổ chức cho HS chia sẻ cách thực hiện trước lớp - GV nhận xét và hướng dẫn HS cách làm bài - Hướng dẫn: Các con có thể dựa vào phép đếm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Yêu cầu HS thực hiện các bài còn lại vào vở BT và chia sẻ kết quả, cách thực hiện bài tập của mình với bạn. - GV hướng dẫn HS sửa bài nếu sai. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát hình. - HS thực hiện - Nhiều HS nêu. - HS nhận xét bạn. - 3 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét - HS làm bài - HS thực hiện - HS nêu: Tính nhẩm. - HS làm vở, 4 HS làm bảng lớp. - HS nhận xét. - HS thực hiện. - HS thảo luận - HS nhận xét bạn. - HS lắng nghe - HS làm vở TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 5. - GV nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng lớp. - Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. - GV nhận xét và chốt. * Bài 6 >, <, =? - YC HS làm bài cá nhân - GV lưu ý với HS chậm cần phải tính kết quả phép tính bên trái trước rồi mới so sánh với số bên phải. - GV chốt cách làm bài, khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. * Bài 7 - GV nêu yêu cầu, cho HS quan sát hình - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. * Bài 8: Số? - GV nêu yêu cầu. - Dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào mỗi ô trống. - HS làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau. - GV quan sát HS làm và nhận xét * Bài 9. a) HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng. - HS chia sẻ trước lớp. - VD: trên cây có 9 con chim đang đậu, có 4 con bay đi. Còn mấy con chim đậu trên cây? Thực hiện phép tính trừ 9 – 4 = 5. b) Hướng dẫn tương tự phần a. * Bài 10. - HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi để viết các phép tính thích hợp. - HS trình bày kết quả. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và chốt. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn - HS lắng nghe. - HS thực hiện - HS nhận xét bài làm của bạn. -1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài - Chia sẻ với bạn cách so sánh của mình. 2+ 6 8 7 – 3 > 3 5 + 4 < 10 10 - 5< 6 - HS quan sát hình - HS làm bài theo yêu cầu - HS nhận xét bạn - HS lắng nghe. - HS thực hiện. - HS thực hiện - HS làm bài - HS nêu bài làm của mình - HS thảo luận - Đại diện một số nhóm trình bày - HS nhận xét - HS làm bài vào vở. TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 11. - Gv nêu yêu cầu bài tập - Gv cho hs tìm các số phù hợp cho mỗi ô trống để tìm số ngôi sao còn thiếu. - Gv cho hs đổi vở cho nhau và nói về tình huống đã cho và phép tính tương ứng. - Cho hs chia sẻ trước lớp. * Bài 12. - GV nêu yêu cầu. - HS thực hiện phép tính và tô màu thích hợp vào vở. - Gv nhận xét * Bài 13. a) HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng. - HS chia sẻ trước lớp. - VD: trên cây có 10 quả táo, hái đi 5 quả táo. Trên cây còn mấy quả táo? Thực hiện phép tính trừ 10 – 5 = 5. b) Hướng dẫn tương tự phần a. * Bài 14. Viết số thích hợp vào ô trống: - GV nêu yêu cầu - Gv cho HS quan sát hình vẽ - Gv hướng dẫn hs làm bài - Gv quan sát, nhận xét * Bài 15. Nối: - GV nêu yêu cầu - Gv cho HS quan sát hình vẽ - Gv hướng dẫn hs làm bài - Gv quan sát, nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - Hs lắng nghe yêu cầu. - Hs làm bài vào vở bài tập - Hs đổi vở và nêu tình huống - Hs chia sẻ trước lớp. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS thực hiện - HS thực hiện - HS làm bài - HS nêu bài làm của mình - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát hình, suy nghĩ tìm số thích hợp. - HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát, tìm quy luật của bài. - HS nối và giải thích cách làm. - HS đổi vở nhận xét bạn.
File đính kèm:
- giao_an_buoi_2_mon_toan_hoc_lop_1_canh_dieu_tuan_15_bai_luye.doc