Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 35 - Bài: Em ôn lại những gì đã học

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức, kĩ năng:

- Củng cố cho HS các số trong phạm vi 100

- Biết đọc, viết đếm và làm tính cộng trừ trong phạm vi 100

- Biết xem đồng hồ đúng và giải toán có lời văn

*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.

- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2

 

doc 6 trang canhdieu 16/08/2022 6960
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 35 - Bài: Em ôn lại những gì đã học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 35 - Bài: Em ôn lại những gì đã học

Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 35 - Bài: Em ôn lại những gì đã học
TUẦN 35
EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS các số trong phạm vi 100
- Biết đọc, viết đếm và làm tính cộng trừ trong phạm vi 100
- Biết xem đồng hồ đúng và giải toán có lời văn 
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố: 
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1.
a. Viết các số còn thiếu vào ô trống để hoàn thành bảng các số từ 1 đến 100
- GV nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS quan sát và đọc các số đã cho trong bảng
- Cho HS điền tiếp các số còn thiếu vào bảng
- Nhận xét bài HS
b) Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Số lớn nhất có hai chữ số là:.
- Số bé nhất có hai chữ số là: .
- Số lớn nhất có một chữ số là:.
c) Số?
- Cho HS quan sát từng bảng và đọc mỗi ô số
- Tìm số còn thiếu để điền vào ô trống sao cho phù hợp
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu
* Chốt nội dung bài 1: Thứ tự các số từ 1 đến 100
* Bài 2. Số?
- Cho HS đọc các phép tính
- Cho HS nhẩm kết quả rồi điền vào từng ô trống
- Củng cố cho HS cách nhẩm tính cộng trừ trong phạm vi 100
* Bài 3. Đặt tính rồi tính
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách đặt tính cộng ,tính trừ và cách thực hiện
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS
- Chốt nội dung bài tập 3: Khi đặt tính cộng trừ cần viết các số đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng chục, rồi thự hiện phép tính từ phải sang trái
* Bài 4. a. Xem đồng hồ và viết số giờ thích hợp vào chỗ trống
- Cho HS quan sát các mặt đồng hồ xem đồng hồ chỉ mấy giờ rồi tự viết vào vở
- Nhận xét
b) Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng thời gian cho trước
- GV cho HS quan sát đồng hồ và đọc số giờ cho trước dưới mỗi hình
- Cho HS tự vẽ thêm kim ngắn vào mặt đồng hồ
- GV nhận xét
* Chốt kiến thức bài tập 4: cách xem giờ đúng
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- Nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát rồi đọc các số đã cho
- HS điền vào vở sau đó đọc lại cả bảng số vừa điền theo thứ tự
- HS đổi vở cho nhau soát bài rồi nhận xét
- Nêu yêu cầu
- HS trả lời
99
10
9
- HS nhận xét bạn.
- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu
- Quan sát từng bảng số
- Tìm số và điền vào ô trống
55
56
57
18
19
20
65
66
67
28
29
30
75
76
77
38
39
40
- 1 HS đọc các phép tính
- Tính nhẩm miệng rồi viết kết quả vào ô trống
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS tự làm bài vào vở sau đó đổi vở kiểm tra chéo
- Nhận xét bài của bạn
- Lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- Nêu kết quả trước lớp
a. 7 giờ, 4 giờ, 2 giờ
- HS quan sát, đọc giờ
- Tự vẽ kim ngắn vào vở cho đúng số giờ cho trước
TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Cho HS đọc các số trên mỗi con vật
- GV cho HS viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào vở
- GV quan sát, nhận xét.
* Bài 6. Viết (theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu và làm mẫu: 48 = 40 + 8
- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Số 48 gồm mấy chục mấy đơn vị?
+ Vậy ta viết 48 = 40 + 8
- Cho Hs tự làm các phép tính còn lại vào vở
- GV nhận xét.
* Củng cố cho HS về số chục và số đơn vị
* Bài 7. Tính
- GV nêu nêu cầu
- GV Hướng dẫn HS cách thực hiện phép tính sau đó cho HS tự làm bài vào vở
- Cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
- GV nhận xét.
- Củng cố cho HS cách thực hiện phép tính
* Bài 8. 
a. - GV cho HS đề toán
- HDHS làm bài
- Cho HS làm miệng sau đó làm vở
- GV quan sát HS làm và nhận xét
b. Làm tương tự phần a
- Củng cố cách giải toán có lời văn
* Bài 9. Tương tự bài 8
- GV cho HS đọc kĩ đề bài
- Cho HS tự làm bài 
- Nhận xét kết quả
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại yêu càu
- HS đọc và làm bài
Kết quả: 25, 27, 42, 50
- HS đổi vở nhận xét bạn
- Nêu yêu cầu bài
- 4 chục và 8 đơn vị
- HS làm bài vào vở
82 = 80 + 2 39 = 30 + 9
23 = 20 + 3 56 = 50 + 6.
- Nhắc lại yêu cầu
- Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở
20 + 30 – 10 = 40 48 – 28 – 10 = 10
90 – 50 + 30 = 70 0 + 26 + 2 = 28...
- Chữa bài
- 2 HS đọc
- Tìm hiểu bài toán
- Viết phép tính vào vở
- Hoàn thiện câu trả lời cuối bài
35 – 15 = 20
Trả lời: Trong bến còn lại 20 ô tô
50 + 27 = 77
Trả lời: cửa hàng còn tồn tất cả 77 chiếc quần và áo
- HS đọc kĩ bài toán
- Làm bài vào vở
 25 + 22 = 47 
Trả lời: Con ốc bò được tát cả 47 cm
- HS nhận xét bạn
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 10. Quan sát tranh viết số thích hợp vào ô trống
a. Xếp các số theo thứ tự từ bes đến lớn:
- HD HS quan sát hình đọc các số em nhìn thấy
- Xếp các số đó theo thứ tự bé đến lớn
- Nhận xét
b. Xếp các số theo thứ tự lớn đến bé
- Củng cố cho HS thứ tự các số trong một dãy số
* Bài 11. Hãy vẽ đường giúp bạn bọ rùa tìm được thức ăn
- GV nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát hình vẽ trong tranh
- Tự tìm đường cho bọ rùa 
- Gv nhận xét
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Cho HS tự đánh giá sau bài học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát rồi đọc: 18, 10, 20, 4
- Làm vào vở sau đó nêu két quả
4, 10, 18, 20 4 < 10 < 18 < 20
- HS nhắc lại yêu cầu
- Làm vở tương tự phần a
19, 17, 13, 9 19 > 17 > 13 > 9
- HS nhắc lại yêu cầu
- Quan sát thật kĩ hình vẽ
- Dùng bút màu vẽ đường giúp bạn bọ rùa
- HS tự đánh giá sau bài học

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_mon_tieng_viet_lop_2_canh_dieu_tuan_35_bai_em.doc