Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 31 - Bài: Luyện tập, các ngày trong tuần lễ

MỤC TIÊU:

* Kiến thức, kĩ năng:

- Củng cố cho HS phép trừ dạng 39 – 15, phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40; các ngày trong tuần lễ.

- Biết thực hiện phép trừ dạng 39 – 15, phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40.

*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

- Bước đầu rèn luyện kĩ năng tính toán, phát triển các năng lực toán học.

- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1

 

doc 4 trang canhdieu 16/08/2022 9620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 31 - Bài: Luyện tập, các ngày trong tuần lễ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 31 - Bài: Luyện tập, các ngày trong tuần lễ

Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 31 - Bài: Luyện tập, các ngày trong tuần lễ
TUẦN 31
LUYỆN TẬP, CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS phép trừ dạng 39 – 15, phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40; các ngày trong tuần lễ.
- Biết thực hiện phép trừ dạng 39 – 15, phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40.
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng tính toán, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố: 
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Nối mỗi phép tính với kết quả thích hợp.
 - GV nêu yêu cầu.
 - Hướng dẫn HS: Tính phép tính ở bảng cạnh chú chim, sau đó nối với kết quả thích hợp.
- HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
* Bài 2. Số? (theo mẫu):
 - GV nêu yêu cầu.
 - Hướng dẫn HS quan sát hình
- GV hỏi:
+ Bảng thứ nhất, phép tính đầu tiên là phép tính gì?
+ Phép tính thứ hai thứ tự các số như thế nào?
+ Phép tính thứ ba và thứ tư là phép tính gì?
 Hướng dẫn tương tự 3 bảng còn lại.
- HS làm bài.
- GV nhận xét chốt đáp án.
* Bài 3 Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống:
a) - GV hỏi:
+ Một tuần lễ có bao nhiêu ngày?
- GV yêu cầu HS điền vào vở.
 Hướng dẫn tương tự phần b.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát hình.
- HS trả lời:
+ Phép tính cộng.
+ Hai số ở phép tính đầu tiên đổi chỗ cho nhau.
+ Phép tính trừ, lấy kết quả của phép tính tổng, trừ đi từng số.
- HS làm bài.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Có 7 ngày.
- HS điền vở.
- HS quan sát tranh, làm bài mẫu
-2 HS- HS nhận xét
TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 4. Tính nhẩm:
- HS tính nhẩm, điền vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài, dưới đổi vở đối chiếu kết quả với nhau.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét chốt đáp án đúng:
13+6=18
6+13=18
19-13=6
19-6=13
62+30=92
30+62=92
92-62=30
92-30=62
41+8=49
...
* Bài 5. Số:
- GV nêu yêu cầu đề bài.
- HS thực hiện tính nhẩm phép tính ở mỗi ô sau đó điền lần lượt.
- GV chốt kết quả đúng
* Bài 6. Đọc các tờ lịch trong hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ trống cho thích hợp.
 - HS thảo luận nhóm đôi điền vào chỗ chấm.
- Gọi đại diện một số nhóm lên báo cáo kết quả.
- Gọi nhóm khác nhận xét.
- GV chốt đáp án.
- GV nhận xét chốt đáp án đúng:
+ Ngày 7 tháng năm là thứ ba
+ Ngày 10 tháng năm thứ sáu
+ Thứ bảy là ngày 11 tháng năm
+ Chủ nhật là ngày 12 tháng năm
* Bài 7. Kì nghỉ hè vừa qua.....
 - GV nêu yêu cầu.
- HS tính nhẩm phép tính, điền kết quả vào ô trống và điền vào chỗ chấm.
- GV quan sát HS làm và nhận xét
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài
- HS đổi vở nhận xét bạn
- HS nêu lại yêu cầu
- HS làm bài
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét bạn
- HS lắng nghe.
- HS làm bài 
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 8. Quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:
 - GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát hình
 - HD học sinh làm bài
 - GV yêu cầu HS nêu cách làm.
* Bài 9. Sắp xếp các thẻ số và dấu sau thành các phép tính thích hợp rồi viết vào chỗ trống:
a)
- GV nêu yêu cầu 
- GV hỏi: Trong 3 số em thấy số nào lớn nhất? - Vậy số đó là tổng của hai số còn lại.
- Tương tự em lấy số lớn nhất trừ đi một số, ta được phép trừ.
- HS làm bài
 Hướng dẫn tương tự phần b.
* Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống
- GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát hình
 - HD học sinh làm bài
 - GV yêu cầu HS nêu cách làm.
* Bài 11. Tìm số thích hợp bằng cách viết phép tính
- HS thảo luận nhóm đôi điền số, đặt tính thích hợp vào mỗi phép tính để được kết quả đúng.
- Gọi đại diện một số nhóm lên báo cáo kết quả.
- Gọi nhóm khác nhận xét.
- GV chốt đáp án.
* Bài 12. Điền vào chỗ chấm
- GV yêu cầu HS điền các thứ lần lượt tương ứng vào ô trống.
- 4 HS lên bảng làm bài, dưới đổi vở đối chiếu kết quả với nhau.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- GV nhận xét chốt đáp án đúng.
 - Gv nhận xét
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát hình
- HS làm bài 
- HS nêu bài làm của mình
- HS trả lời.
- HS làm bài.
- HS quan sát hình
- HS làm bài 
- HS nêu bài làm của mình
- HS thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét bạn
- HS làm bài.

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_mon_tieng_viet_lop_2_canh_dieu_tuan_31_bai_lu.doc