Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 23 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS cách so sánh các số có hai chữ số
-Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tiễn
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 23 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 23 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 100
TUẦN 23 SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 MỤC TIÊU: * Kiến thức, kĩ năng: - Củng cố cho HS cách so sánh các số có hai chữ số -Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tiễn *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. a)BT phần a yêu cầu gì ? - Hướng dẫn HS quan sát bảng các số từ 1 đến 50 và YCHS điền các số còn thiếu vào ô trống -YCHS làm bài -GV nhận xét chốt b) Gọi HS nêu YC - YCHS làm bài -GV nhận xét chốt * Bài 2. a)BT phần a yêu cầu gì ? - Hướng dẫn HS quan sát bảng các số và YCHS điền các số còn thiếu vào ô trống -YCHS làm bài -GV nhận xét chốt b) Gọi HS nêu YC - YCHS làm bài -GV nhận xét chốt . * Bài 3. -Gọi HS nêu YC - YCHS làm bài -GV nhận xét chốt 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. -Điền số - HS quan sát hình. -HS làm bài vào vở -Đổi chéo vở KT - HS nhận xét bạn. -Điền dấu >, < , = - HSlàm bài. 2 HS lên bảng làm 5 < 13 28 < 19 .. 21= 21 37 < 42 -HS đọc bài làm - HS nhận xét bạn. -Điền số - HS quan sát hình. -HS làm bài vào vở -Đổi chéo vở KT - HS nhận xét bạn. -Điền dấu >, < , = - HSlàm bài. 2 HS lên bảng làm 57 69 .. 76 > 67 84 = 84 -HS đọc bài làm - HS nhận xét bạn . -Điền dấu >, < , = - HSlàm bài. 2 HS lên bảng làm 23 46 .. 81 < 87 75 = 75 -HS đọc bài làm và nêu cách so sánh - HS nhận xét bạn TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 4. - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài : phải so sánh các số , sau đó viết các số thích hợp vào ô trống - Cho HS đổi vở kiểm tra chéo - GV quan sát, nhận xét. * Bài 5. - GV nêu yêu cầu - GV YC HS so sánh các số , sau đó nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn . - GV nhận xét. * Bài 6 - GV nêu nêu cầu, cho HS quan sát hình - GV Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. * Bài 7. - GV nêu yêu cầu. -YCHS quan sát tranh và hỏi : + Trong bài lá cây ghi số bao nhiêu là lớn nhất ? + Tô màu gì vào lá cây ghi số 92 ? + Trong bài lá cây ghi số bao nhiêu là nhỏ nhất ? + Tô màu gì vào lá cây ghi số 28 ? - YCHS làm bài - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. * Bài 8. - GV nêu yêu cầu - YC HS làm bài - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. - HS làm bài a) 6 < 11 < 14 < 26 b)24 > 18 > 13 > 7 - HS đổi vở nhận xét bạn - HS nêu lại yêu cầu - HS làm bài vào vở - HS nhận xét bạn. - HS quan sát hình - HS làm bài theo yêu cầu - HS nhận xét bạn - HS quan sát hình - Lá cây ghi số 92 - -Màu đỏ - Lá cây ghi số 28 - -Màu xanh - HS làm bài -HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm a) 34, 42, 57, 63 b) 99, 89, 54, 45 TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 9. - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài + Trong 4 số là 43, 46, 49, 52 số nào nhỏ hơn 46 ? Vậy số vỏ ốc của Bình có thể là bao nhiêu ? -Nhận xét * Bài 10. - GV nêu yêu cầu - Trong 3 số 68, 69, 70 số nào lớn hơn 68 và nhỏ hơn 70 ? -Vậy số ghi trên hộp thư nhà Mai là số nào ? - Gv quan sát, nhận xét * Bài 11. - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài + Tìm các số bé hơn 60 ? - Nối các số bé hơn 60 vào cây nấm số 1 + Tìm các số lớn hơn 60 ? - Nối các số lớn hơn 60 vào cây nấm số mấy ? 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại yêu cầu -Số 43 - HS làm bài - 43 HS làm bài và đọc bài làm -Số 69 -Số 69 HS làm bài và đọc bài làm -Các số bé hơn 60 : 8, 29, 55,17, 59 -HS làm -Các số lớn hơn 60 : 86, 62, 73, 100 - Nối các số lớn hơn 60 vào cây nấm số 2
File đính kèm:
- giao_an_buoi_2_mon_tieng_viet_lop_2_canh_dieu_tuan_23_bai_so.doc