Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 2 - Bài: Các số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Số 0

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức, kĩ năng:

- Tái hiện và củng cố cho HS cách đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 9. Thông qua đó giúp HS nhận biết, kết nối được số lượng.

- Củng cố biểu tượng về các số 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 0

- Tiếp tục củng cố việc vận dụng và phát triển các nhóm đồ vật có số lượng 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 0 trong dãy các số từ 0 – 9.

- Tiếp tục rèn kỹ năng: Đọc, viết được các số 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 0

*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:

- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.

+ Phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học thông qua hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nêu số tương ứng .

+ Phát triển năng lực giao tiếp toán học thông qua việc đếm, sử dụng các số để biểu thị số lượng, trao đổi với bạn về số lượng của sự vật trong tranh.

- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

 

doc 5 trang canhdieu 16/08/2022 8680
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 2 - Bài: Các số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Số 0", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 2 - Bài: Các số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Số 0

Giáo án Buổi 2 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều) - Tuần 2 - Bài: Các số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Số 0
TUẦN 2
CÁC SỐ 4, 5, 6, 7, 8, 9. SỐ 0
MỤC TIÊU:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Tái hiện và củng cố cho HS cách đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 9. Thông qua đó giúp HS nhận biết, kết nối được số lượng.
- Củng cố biểu tượng về các số 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 0
- Tiếp tục củng cố việc vận dụng và phát triển các nhóm đồ vật có số lượng 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 0 trong dãy các số từ 0 – 9.
- Tiếp tục rèn kỹ năng: Đọc, viết được các số 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 0
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.
+ Phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học thông qua hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nêu số tương ứng.
+ Phát triển năng lực giao tiếp toán học thông qua việc đếm, sử dụng các số để biểu thị số lượng, trao đổi với bạn về số lượng của sự vật trong tranh.
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Tái hiện củng cố: 
1. KTBC: Khởi động.
- GV cho HS khởi động hát bài “Đếm số” ôn lại cách đếm số từ 1 đến 9.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: Ôn các số 4, 5, 6, 7, 8, 9 và Số 0
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1. Nối(theo mẫu)
 - GV nêu yêu cầu.
 - Hướng dẫn HS quan sát hình
+ Tranh 1 có mấy chú voi? Nối vào số mấy
+ Tranh 2 có mấy chú mèo? Nối vào số mấy?
+ Tranh 3 có mấy chú chuồn chuồn? nối vào số mấy?
- Hướng dẫn tương tự phần tranh phía dưới.
- GV yêu cầu HS thực hiện cùng bạn theo nhóm.
- GV gọi các nhóm nêu kết quả thực hiện.
* Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
Quan sát hình vẽ và thực hiện các yêu cầu sau:
+ Hàng thứ nhất có mấy hình tròn?
+ Hàng thứ hai có mấy hình tròn?
*Tương tự các hàng còn lại.
+ Hàng thứ nhất có mấy hình vuông?
*Tương tự các hàng còn lại.
- GV chốt kết quả đúng.
* Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống.
 - GV nêu yêu cầu.
 - Cho HS quan sát hình và nhận ra: Hàng trên có 4 ly kem, hàng dưới có 4 ly kem, có tất cả 8 ly kem. Viết số 8
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo.
*
 Bài 4. Số?
+ Viết số thích hợp vào ô trống.
 - GV nêu yêu cầu.
- Cho HS quan sát tranh.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét
* Bài 5. Số?
+ Viết số thích hợp vào các hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
-HS khởi động hát bài “Đếm số”
“ 1 con vịt xòe ra hai cái cánh
2 con bò nó lúc lắc cái đầu
3 gà con kêu chịu chíp chịu chíp
4 đàn bướm tung cánh bay xa
5 con chuột chạy lăn xăn kêu chít chít
6 mèo lười mắt lim dim mơ màng
7 lợn kêu ơi kêu ụt à ụt ịt
8 chú cún đuôi vẫy tít hân hoan
9 nai vàng mắt tròn xoe ngơ ngác”.
- HS quan sát hình.
- HS quan sát tranh, trả lời: Có 1 chú voi nối vào vào số 1
- HS quan sát tranh, trả lời: Có 5 chú mèo nối vào số 5.
- HS quan sát tranh, trả lời: Có 6 chú chuồn chuồn nối vào số 6.
- HS trao đổi hỏi – đáp cùng bạn và hoàn thành bài.
+ HS1 Hỏi: Có mấy con cua, nối vào số mấy?
+ HS2 TL: Có 4 con cua, nối vào số 4.
- HS nhận xét bạn.
- HS quan sát tranh, trả lời: Hàng thứ nhất có 1 hình tròn.
+ HS quan sát tranh, trả lời: Hàng thứ hai có 2 hình tròn.
+ HS quan sát tranh, trả lời: Hàng thứ nhất có 6 hình vuông.
- HS quan sát tranh và làm bài
-HS nêu kết quả viết số của mình.
1, 2, 3, 4, 5, 6; 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS quan sát hình nhận ra số thích hợp cần điền vào ô trống dưới mỗi hình.
3HS nêu - HS khác nhận xét + đổi vở kiểm tra chéo
- HS quan sát và điền số thích hợp vào ô trống.
+ Lọ hoa thứ 1 có 3 bông hoa
+ Lọ hoa thứ 2 có 2 bông hoa
+ Lọ hoa thứ 3 có 1 bông hoa
+ Lọ hoa thứ 4 có 0 bông hoa
- HS đọc số: 3, 2, 1, 0
 4HS nối tiếp nêu - HS khác nhận xét
- HS quan sát tranh, làm bài mẫu.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
2 HS nêu kết quả- HS khác nhận xét
TIẾT 2
B. Kết nối:
1. KTBC
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 6. Nối (theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS làm bài.
Quan sát hình vẽ và thực hiện các yêu cầu sau: Nối hình vẽ với chấm tròn, chấm tròn với số tương ứng.
+ Nối 2 cây nấm với 2 chấm tròn và số 2
+ Nối 4 quả bí với 4 chấm tròn và số 4 
+ Nối 6 chú mèo với 6 chấm tròn và số 6 
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
- GV quan sát, nhận xét.
* Bài 7. Khoanh vào số thích hợp (theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát tranh.
a) Có 9 con cá khoanh vào số 9
b) Có 8 con gấu khoanh vào số 8
c) Có 7 con lợn khoanh vào số 7
d) Có 0 hình trong nhóm khoanh vào số 0
 - GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét.
* Bài 8. Số?. 
 - GV nêu nêu cầu, cho HS quan sát hình
 - GV Hướng dẫn HS làm bài.
+ Bể thứ 1 có 2 con cá điền số 2
+ Bể thứ 2 có 0 con cá điền số 0
+ Bể thứ 3 có 5 con cá điền số 5
 - Cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
 - GV nhận xét.
* Bài 9. Vẽ thêm hoặc gạch bớt số hình cho thích hợp:
- GV nêu yêu cầu. Cho HS quan sát hình
 - HD học sinh làm bài
 - GV yêu cầu HS nêu cách làm
a) Gạch bớt số quả bóng thích hợp
b) Gạch bớt số quả bí thích hợp
c) Vẽ thêm số bông hoa thích hợp
d) Vẽ thêm số ngôi sao thích hợp
 - GV nhận xét.
 3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát tranh
- HS làm bài
- HS đổi vở nhận xét bạn
- HS nêu lại yêu cầu
- HS quan sát tranh, làm bài
- HS nêu kết quả các câu
a) }, 5, 7 ; b) 6,|, 4;
c) 8, 6, {; d) 3, t, 6
- HS nhận xét bạn.
- HS quan sát hình
- HS làm bài theo yêu cầu
 v t y
- HS nhận xét bạn
- HS quan sát hình
- HS làm bài 
- HS nêu bài làm của mình
TIẾT 3
C. Vận dụng, phát triển.
1. KTBC.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 10. Tính từ trái sang phải
- GV nêu yêu cầu
 - Cho hs quan sát hình a, b, c
 - Cho HS khoanh và tô màu theo yêu cầu
a) Khoanh vào con vật đứng thứ ba
b) Tô màu vào con vật đứng thứ năm
c) Tô màu vào con vật ở bên phải con vật đứng thứ bảy.
 - Gv nhận xét
* Bài 11. Nối các số theo thứ tự từ 0 đến 9
- GV nêu yêu cầu
- Gv cho HS quan sát hình vẽ
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gv quan sát, nhận xét
* Bài 12. Số?
- GV nêu yêu cầu
- Gv cho HS quan sát hình vẽ nhận biết hình dáng con gà và con vịt. (bàn chân)
- Gv hướng dẫn hs làm bài
+ Sau hàng rào có :.con gà;
 ..con vịt.
- Gv quan sát, nhận xét
3. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát hình, tìm vị trí khoanh và tô màu vào hình các con vật.
- HS đổi vở nhận xét bạn
- HS nhắc lại
- HS quan sát
- HS làm bài và nêu kết quả
- HS quan sát hình nhận biết hình dáng con gà và con vịt.
- HS làm bài theo yêu cầu
+ Sau hàng rào có : 2 con gà;
 : 4 con vịt.
- HS làm bài và nêu kết quả

File đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_mon_tieng_viet_lop_2_canh_dieu_tuan_2_bai_cac.doc