Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thiện các bài

 Câu 1. (M1) Số gồm 4 chục và 3 đơn vị là :

A. 34 B. 43 c. 40

Câu 2. (M1) Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là :

 A. 90. B. 76 C. 34

 Câu 3. (M1) Số liền sau của 54 là:

A. 52 B. 53 C. 55

 Câu 4. (M2) Nối ô trống với số thích hợp

 34 + = 39

 5 4 3 2

Câu 5: (M2) Số cần điền vào dãy số trong bông hoa là:

A. 35, 36, 37thoa là: của rà tay trỏi của rụ bốt

B. 36, 37, 38

C. 36, 37, 39

 

doc 5 trang canhdieu 20/08/2022 8080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022

Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TOÁN – LỚP 1
 ( Thời gian làm bài : 40 phỳt)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MễN TOÁN CUễ́I HỌC Kè II
Năm học: 2021- 2022
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số cõu
3
1
2
2
2
5
5
Số điểm
1,5
1,0
1
2,0
2,0
2,5
5,0
Cõu số
1,2,3
7
4,5
9,11
12,13
1,2,3,4,5
7,9,11,12,13
2
Yếu tố hỡnh học hoặc ĐL
Số cõu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
0,5
0,5
2,0
Cõu số
8
10
6
6
8,10
Tổng số cõu
3
2
2
3
1
2
6
7
Tổng số điểm
1,5
2,0
1,0
3,0
0,5
2,0
3,0
7,0
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MINH TÂN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TOÁN – LỚP 1
 ( Thời gian làm bài : 40 phỳt)
Họ và tờn:....lớp 1 
Điểm
Nhận xột
Họ và tờn giỏm khảo
Bằng số:
Bằng chữ:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng và hoàn thiện cỏc bài
 Câu 1. (M1) Số gồm 4 chục và 3 đơn vị là :
A. 34 B. 43 c. 40
Câu 2. (M1) Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là : 
 A. 90.	B. 76	C. 34
 Câu 3. (M1) Số liền sau của 54 là:
A. 52       B. 53       C. 55
 Câu 4. (M2) Nối ô trống với số thích hợp
 34 + = 39
 5 4 3 2
Câu 5: (M2) Số cần điền vào dãy số trong bông hoa là: 
A. 35, 36, 37thoa là: của rà tay trỏi của rụ bốtXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
B. 36, 37, 38
C. 36, 37, 39
 Câu 6. (M3) Quan sát tranh rồi điền số đo độ dài thích hợp vào ô trống 
a.Đoạn thẳng có độ dài ngắn nhất là cm.
b. .Đoạn thẳng có độ dài dài nhất là cm.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 7: (M 1) (1 điểm)Đặt tính rồi tính :
 45 - 5
 58 + 11
67 - 14
32 + 5
Câu 8: (M 1) (1 điểm)Đồng hồ chỉ mấy giờ?
   . .
Câu 9: (M 2) (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống(, =) 
34 + 41 57 53 - 21 12
76 - 20 56	 78 - 20 85
 Câu 10: (M 2) (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm
Nếu thứ tư tuần này là ngày 8 tháng 3 thì thứ sáu tuần này là ngày..tháng 3 
Câu 11 :(M2) (1 điểm) Viết phép tính rồi trả lời câu :
 Khánh và Hùng cùng sưu tầm được 65 bức ảnh về các loài chim,trong đó Khánh sưu tầm được 32 bức ảnh.Hỏi Hùng sưu tầm được bao nhiêu bức ảnh?
Phép tính:
Trả lời: Hùng sưu tầm được ..... bức ảnh
 Câu 12 (M3) (1 điểm) Đúng ghi Đ,sai ghi S
-Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là 99
-Số tròn chục ở giữa 34 và 45 là 30
Câu 13 (M3) (1 điểm)Số?
 46 + = 86	 89 -  = 54
Đỏp ỏn Đề thi học kỡ II mụn Toỏn lớp 1 năm 2021 - 2022 theo thụng tư 27
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
B(0,5 điểm)
A(0,5 điểm)
C(0,5 điểm)
5(0,5 điểm)
C. (0.5điểm)
3. (0.25điểm)
5.(0,25 điểm) 
 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Cõu 7:(M 1) (12 C. 44; 55 B. XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX điểm) Tớnh mỗi ý đỳng được 0,25 điểm.Đặt tớnh đỳng,kết quả sai được 0,1 điểm mỗi ý,đặt tớnh sai tớnh đỳng khụng cú điểm
Câu 8: (M 1) (1 điểm)Đồng hồ chỉ mấy giờ? Điền mỗi ý đỳng được 0,25 điểm
 5 giờ 9 giờ 2 giờ 3 giờ
Câu 9: (M 2) (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống(, =) Điền mỗi ý đỳng được 0,25 điểm
34 + 41 > 57 53 - 21 > 12
76 - 20 = 56	 78 - 20 < 85
Câu 10: (M 2) (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm.HS điền đỳng được 1 điểm
Nếu thứ tư tuần này là ngày 8 tháng 3 thì thứ sáu tuần này là ngày 10.tháng 3 
-
32
=
33
65
Cõu 11:(M 2) (1 điểm) 
a. Viết phộp tớnh thớch hợp:(0,75 điểm)
b. Viết cõu trả lời:(0,25 điểm)
Cõu 12:(M 3) (1 điểm) Đỳng ghi đ, sai ghi s? Điền mỗi ý đỳng được 0,25 điểm
đ
- Số lớn nhất cú 2 chữ số giống nhau là 99
s
- Số trũn chục ở giữa 34 và 45 là: 30
Câu 13 (M3) (1 điểm)Số?điền mỗi ý đúng được 0,5đ
 46 + 40 = 86	 89 - 35 = 54

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_canh_dieu_nam_hoc.doc