Đề kiểm tra chất lượng cuối môn Toán 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022
Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80 B. 50 C. 85 D. 58
Bài 2:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày.
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày.
Bài 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35 B. 76 - 53 C. 23 + 32 D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - = 42
A. 61 B. 34 C. 43 D. 16
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối môn Toán 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối môn Toán 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022
PHÒNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG TRƯỜNG TH VÀ THCS NAM BÌNH *******@&?******* ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Toán 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên:...............................................................................................Lớp:.................... Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1) a. Số 55 đọc là: A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm mươi lăm b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là: A. 80 B. 50 C. 85 D. 58 Bài 2:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1) A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. Bài 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2) a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là: A. 76 - 35 B. 76 - 53 C. 23 + 32 D. 15+ 20 b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - = 42 A. 61 B. 34 C. 43 D. 16 Bài 4:(1 điểm) (M1) Hình vẽ bên có: ........ hình tam giác. .... hình vuông. Bài 5:(1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1) a. Đọc số: 89: .... 56: ... b. Viết số: Bảy mươi tư: ... Chín mươi chín: ..... Bài 6:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 42 + 16 89 - 23 76 + 3 98 - 7 ........... ........... ........... ............ ........... ........... ........... ............ ........... ........... ........... ............ Bài 7:(1 điểm) Điền , = ? (M2) 95 59 67 - 12 ... 60 + 5 87 97 35 + 34 ........ 98 - 45 Bài 8:(1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15 : (M1) Số lớn nhất là:............................................................................................................... Số bé nhất là:................................................................................................................ Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................ Bài 9:(1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3) = Phép tính: Trả lời: Cô giáo còn lại cái khẩu trang. Bài 10:(1 điểm) (M3) a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng. . b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52. MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN 1 CUỐI HỌC KÌ I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức 1 (50%) Mức 2 (30%) Mức 3 (20%) TỔNG TN TL TN TL TN TL a. Số học Số câu 2 2 1 2 2 Câu số 1 5,8 3 6,7 9,10 b. Hình học và đo lường Số câu 1 1 Câu số 2 4 Tổng Số điểm 5 3 2 10 (100%) Tỉ lệ (50%) (30%) (20%) PHÒNG GD & ĐT KIẾN XƯƠNG TRƯỜNG TH VÀ THCS NAM BÌNH *******@&?******* HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn : Toán 1 Bài 1:( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm B b. C Bài 2:(1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm Bài 3:(1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm a. B b. C Bài 4:(1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 6 hình tam giác 2 hình vuông Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm b. Điền đúng số được 0,25 điểm c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm Bài 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính được 0,5 điểm 68 34 34 - = Phép tính: Viết đúng câu trả lời được 0,5 điểm Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang. Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33 b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_mon_toan_1_canh_dieu_nam_hoc_202.docx