Bài kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 20202021 (Có đáp án)

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

a. Tìm số bé nhất trong các số dưới đây:

A B C D

b. Chiếc ô tô nào ghi số lớn nhất ?

A B C D

c. Các số 45, 61, 90, 72 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

 A. 45, 61, 72, 90 B. 90, 72, 61, 45 C. 45, 61, 90, 72

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a. Số 73 gồm 70 và 3

b. Số 34 đọc là Ba mươi tư

c. Số sáu mươi viết là 50

d. Số 46 gồm 6 chục và 4 đơn vị

 

docx 4 trang canhdieu 19/08/2022 6860
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 20202021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 20202021 (Có đáp án)

Bài kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 20202021 (Có đáp án)
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
Điểm
 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 1
 Họ và tên: ..........................Lớp 1...
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
a. Tìm số bé nhất trong các số dưới đây:
19
47
23
62
A	 B	 C	 D
70
42
89
26
b. Chiếc ô tô nào ghi số lớn nhất ?
A	 B	 C	D	 
c. Các số 45, 61, 90, 72 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 45, 61, 72, 90 	 B. 90, 72, 61, 45 C. 45, 61, 90, 72 
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Số 73 gồm 70 và 3 
Số 34 đọc là Ba mươi tư
Số sáu mươi viết là 50
Số 46 gồm 6 chục và 4 đơn vị
Bài 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
 63 ...... 56 42 ... 42 
 73 ... 80 97 ... 99
Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống:
a. Có bao nhiêu chú ong?	 b. Có tất cả bao nhiêu mặt trời?
Bài 6. Số? 
Đơn vị
Chục
Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
	Có 3 chục quả trứng và 6 quả trứng. Có tất cả  quả trứng.
Bài 8. Điền số tròn chục vào ô trống: 
	 59 < < 63
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
Điểm
 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 1
 Họ và tên: ..........................Lớp 1...
39
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
38
35
37
34
Bài 2. (1,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. Tìm số bé nhất trong các số dưới đây:
19
47
23
62
A	 B	 C	 D
70
42
89
26
b. Chiếc ô tô nào ghi số lớn nhất ?
A	 B	 C	D	 
c. Các số 45, 61, 90, 72 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 45, 61, 72, 90 	 B. 90, 72, 61, 45 C. 45, 61, 90, 72 
Đ
Bài 3. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Đ
Số 73 gồm 70 và 3 
S
Số 34 đọc là Ba mươi tư
S
Số sáu mươi viết là 50
Số 46 gồm 6 chục và 4 đơn vị
Bài 4. (1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 63 > 56 42 = 42 
 73 < 80 97 < 99
Bài 5. Điền số thích hợp vào ô trống:
a. Có bao nhiêu chú ong?	 b. Có tất cả bao nhiêu mặt trời?
19
50
Bài 6. 1 điểm 
Đơn vị
Chục
9
4	
49
Bài 7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
	Có 3 chục quả trứng và 6 quả trứng. Có tất cả 36 quả trứng.
Bài 8. (0,5 điểm) Điền số tròn chục vào ô trống: 
60
	 59 < < 63

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_1_canh_dieu_na.docx