Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: (M 1) Cho dãy số sau:34;60;23;56.Số tròn chục là:

A.34 B.60 C.56

 Câu 2: (M 1) Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

 A.10 B.20 C.30

Câu 3: (M 1) Trong các số từ 1 đến 100,số bé nhất là:

A.9 B.100 C.1

Câu 4: (M 2) Điền số vào ô trống để có 36 - = 32

Câu 5: (M 2) Toa tàu thứ mấy có kết quả lớn nhất?

A.Toa tàu thứ nhất

B.Toa tàu thứ hai

c.Toa tàu thứ ba

Câu 6:(M 3)Cho dãy số sau:11;22;33;.;.;66.Số cần điền vào dãy số là:

A.34;35 B.44;45 C.44;55

PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm)

 

doc 5 trang canhdieu 19/08/2022 7160
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC.
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TOÁN – LỚP 1
 ( Thời gian làm bài : 40 phỳt)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MễN TOÁN CUễ́I HỌC Kè II
Năm học: 2021- 2022
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số cõu
2
1
2
3
1
2
5
6
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
0,5
2,0
2,5
6,0
Cõu số
1,3
7
4,5
9,10,11
6
12,13
1,3,4,5,6
7,9,10,
11,12,13
2
Yếu tố hỡnh học hoặc ĐL
Số cõu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
Cõu số
 2
8
2
8
Tổng số cõu
3
2
2
3
1
2
6
7
Tổng số điểm
1,5
2,0
1,0
3,0
0,5
2,0
3,0
7,0
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MINH TÂN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TOÁN – LỚP 1
 ( Thời gian làm bài : 40 phỳt)
Họ và tờn:....lớp 1 
Điểm
Nhận xột
Họ và tờn giỏm khảo
Bằng số:
Bằng chữ:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng và hoàn thiện cỏc bài 
Câu 1: (M 1) Cho dãy số sau:34;60;23;56.Số tròn chục là: 
A.34 B.60 C.56
 Câu 2: (M 1) Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? 
 A.10 B.20 C.30
Câu 3: (M 1) Trong các số từ 1 đến 100,số bé nhất là: 
A.9 B.100 C.1 
Câu 4: (M 2) Điền số vào ô trống để có 36 - = 32
Câu 5: (M 2) Toa tàu thứ mấy có kết quả lớn nhất?
A.Toa tàu thứ nhất 
B.Toa tàu thứ hai 
c.Toa tàu thứ ba
Câu 6:(M 3)Cho dãy số sau:11;22;33;......;......;66.Số cần điền vào dãy số là: 
A.34;35 B.44;45 C.44;55 
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 7:(M 1) (12 C. 44; 55 B. XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX điểm) Đặt tính rồi tính 
 78 - 5
18 + 20
 60 - 20
 62 +3
Câu 8:(M 1) (1 điểm) 
a.Ghi số giờ ở mỗi đồng hồ
b. Điền vào chỗ chấm:
....
.
-Khi đồng hồ chỉ giờ đúng kim
 dài luôn luôn chỉ số........
 Câu 9:(M 2) (1 điểm) Sắp xếp các số trong bông hoa 
theo thứ tụ: 
a.Từ bé đến lớn:.....................................................
a.Từ lớn đến bé:.....................................................
Câu 10:(M 2) (1 điểm) Tính nhẩm 
88 – 50 +10 =.................. 18 cm – 3 cm + 12 cm =...............
Câu 11:(M 2) (1 điểm) 
a.viết phép tính thích hợp
Khối 1 trường em có hai lớp,lớp 1A có 34 bạn,lớp 1B có 31 bạn,lớp 1C có 32 bạn.Hỏi khối lớp 1 có tất cả bao nhiêu bạn?
b. Câu trả lời: Khối lớp 1 có tất cả .......... bạn.
20	22	....	26	....	30	....	34	....	....
 Câu 12:(M 3) (1 điểm) Số?
Câu 13:(M 3) (1 điểm) Viết 2 phép tính có kết quả bằng 24
Đỏp ỏn Đề thi học kỡ II mụn Toỏn lớp 1 năm 2021 - 2022 theo thụng tư 27
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu6
B(0,5 điểm)
B(0,5 điểm)
C(0,5 điểm)
4(0,5 điểm)
B. (0.5điểm)
C. (0.5điểm)
Cõu 7:(M 1) (12 C. 44; 55 B. XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX điểm) Đặt tớnh rồi tớnh Tớnh mỗi ý đỳng được 0,25 điểm.Đặt tớnh đỳng,kết quả sai được 0,1 điểm mỗi ý,đặt tớnh sai tớnh đỳng khụng cú điểm
78 - 5
18 + 20
60 - 20
62+3
-
78
+
18
-
60
+
62
 5
20
20
 3
73
38
40
65
Cõu 8:(M 1) (1 điểm)
Điền mỗi ý đỳng được 0,25 điểm
 a. Ghi số giờ ở mỗi đồng hồ
b. Điền vào chỗ chấm:
12 giờ
9 giờ
2 giờ
- Khi đồng hồ chỉ giờ đỳng kim dài 
luụn luụn chỉ số 12
Cõu 9:(M 2) (1 điểm) Sắp xếp cỏc số trong bụng hoa theo thứ tự:
Điền mỗi ý đỳng được 0,5 điểm
a. Từ bộ đến lớn: 51, 76, 82, 89
b. Từ lớn đến bộ: 89, 82, 76, 51
Cõu 10:(M 2) (1 điểm) Tớnh nhẩm
88 - 50 +10 = 48 18 cm – 3 cm + 12 cm = 27 cm
Cõu 11:(M 2) (1 điểm) 
34
+
31
+
32
=
97
a. Viết phộp tớnh thớch hợp:(0,75 điểm)
 b. Viết cõu trả lời: Khối lớp 1 có tất cả 97 bạn.
 :(0,25 điểm)
20	22	24	26	28	30	....	34	....	....
 Cõu 12:(M 3) (1 điểm) Số ? Điền mỗi ý đỳng được 0,5 điểm
Cõu 13:(M 3) (1 điểm) Hs viết mỗi phộp tớnh đỳng theo yờu cầu được 0,5đ

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_canh_dieu_nam_hoc.doc