Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm)Khoanh vào chữ cái trước cõu trả lời đỳng và hoàn thiện cỏc bài

Câu 1: (M 1) Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm

Câu 2: (M 1) Số liền sau số 89 là:

A. 80 B. 90 C. 88

Câu 3: (M 1) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống

 Một tuần lễ em đi học số ngày là:

a. 7 ngày b. 5 ngày

Câu 4: (M 2) Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:

A. 76 - 53 B. 10 + 25 C. 83 – 40

Câu 5: (M 2) Các số tròn chục có hai chữ số bé hơn 38 là:

A.20;30; 40 B. 10; 20; 30 C. 30; 40; 50

 

doc 5 trang canhdieu 19/08/2022 6480
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TOÁN – LỚP 1
 ( Thời gian làm bài : 40 phỳt)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MễN TOÁN CUễ́I HỌC Kè II
Năm học: 2021- 2022
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số cõu
2
2
2
2
2
4
6
Số điểm
1
2
1
2
2
2
6
Cõu số
1,2
7,11
4,5
8,9
12,13
2
Yếu tố hỡnh học hoặc ĐL
Số cõu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
1
Cõu số
 3
10
6
Tổng số cõu
3
2
2
3
1
2
6
7
Tổng số điểm
1,5
2
1
3
0,5
2
3
7
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MINH TÂN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TOÁN – LỚP 1
 ( Thời gian làm bài : 40 phỳt)
Họ và tờn:....lớp 1 
Điểm
Nhận xột
Họ và tờn giỏm khảo
Bằng số:
Bằng chữ:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng và hoàn thiện cỏc bài 
Câu 1: (M 1) Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm
Câu 2: (M 1) Số liền sau số 89 là:
A. 80 B. 90 C. 88
Câu 3: (M 1) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
 Một tuần lễ em đi học số ngày là:
a. 7 ngày b. 5 ngày 
Câu 4: (M 2) Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 53 B. 10 + 25 C. 83 – 40
Câu 5: (M 2) Các số tròn chục có hai chữ số bé hơn 38 là:
A.20;30; 40 B. 10; 20; 30 C. 30; 40; 50
Câu 6:(M 3) Điền từ(dài hơn,ngắn hơn) vào chỗ chấm
Bút chì ở trênbút chì ở dưới
Bút chì ở dưới.bút chì ở trên
PHầN Ii: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (M 1) (1 điểm) Đặt tính rồi tính
 42 + 16	 89 - 23	 16 + 3 45 - 2
Câu 8: (M 2) (1 điểm) Sắp xếp các số 46;67;30;54 theo thứ tụ: 
a.Từ bé đến lớn:.....................................................
a.Từ lớn đến bé:.....................................................
Câu 9: (M 2) (1 điểm) Trả lời bằng cách nối
..... <45
Số tròn chục
42 + 36 < ....
33
70
62
90
42
66
Câu 10: (M 2) (1 điểm) Hình dưới đây có:
..... hình tam giác, .........hình vuông 
Câu 11: (M 1) (1 điểm) Viết phép tính và trả lời câu hỏi
 Kiên và Cường cũng sưu tầm ảnh về các loài chim. Kiên sưu tầm được 20 bức ảnh, Cường sưu tầm được 31 bức ảnh. Hỏi cả hai bạn sưu tầm được bao nhiêu bức ảnh?
Câu trả lời: Cả hai bạn su tầm được bức ảnh
Câu 12: (M 3) (1 điểm) Số? 
79
67
 - 23 + 30 + 20 - 99
Câu 13: (M 3) (1 điểm) Với các số: 56,89,33 và các dấu +, -, =.Hãy lập 2 phép tính đúng. 
Đỏp ỏn Đề thi học kỡ II mụn Toỏn lớp 1 năm 2021 - 2022 theo thụng tư 27
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu6
A(0,5 điểm)
B(0,5 điểm)
S(0,25 điểm)
Đ(0,25 điểm)
A(0,5 điểm)
B. (0.5điểm)
Dài hơn(0, 25 điểm)
Ngắn hơn0, 25 điểm)
Cõu 7: (M 1) (2 điểm)Đặt tính rồi tính : Tớnh mỗi ý đỳng được 0,25 điểm.Đặt tớnh đỳng,kết quả sai được 0,1 điểm mỗi ý,đặt tớnh sai khụng cú điểm
Câu 8: (M 2) (1 điểm) Sắp xếp các số 46;67;30;54 theo thứ tụ: Điền mỗi ý đỳng được 0,5 điểm
a.Từ bé đến lớn:30;46;54;67
a.Từ lớn đến bé:.67;54;46;30
Câu 9: (M 2) (1 điểm) Trả lời bằng cách nối Học sinh nối đúng mỗi ý được 0,2 điểm
..... <45
42 + 36 < ....
Số trũn chục
33
66
70
42
62
90
Câu 10: (M 2) (1 điểm) Hình dưới đây có: Điền mỗi ý đỳng được 0,5 điểm
6hình tam giác, 2hình vuông 
Cõu 11: (M1) (1 điểm) Viết phộp tớnh rồi núi cõu trả lời: Điền phộp tớnh đỳng được 0,75 điểm.Điền đỳng cõu trả lời được 0,25 điểm
 + 31 =
51
20
Cả hai bạn hái được 51 bông hoa
Cõu 12: (M 3) (1 điểm) Số? Điền mỗi ý đỳng được 0,5 điểm
 0
99
74
44
79
67
75
 - 23 + 30 + 20 - 99
Cõu 13: (M 3) (1 điểm) Với cỏc số: 56; 89; 33 và dấu + - = . Hóy lập 2 phộp tớnh đỳng. (HS lập đỳng 2 phộp cộng hoặc 2 phộp trừ. Miễn là đỳng) Điền mỗi phộp tớnh đỳng được 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_canh_dieu_nam_hoc.doc