Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 10: Số nguyên tố-Hợp số - Nguyễn Thị Dung
Ví dụ 1
Cho các số 13, 19, 25, 28. Trong các số đó:
Số nào là số nguyên tố? Vì sao?
Số nào là hợp số? Vì sao?
Giải
a) Số 13 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 13.
Số 19 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 19.
b) Số 25 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 25,
nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 5.
Số 28 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 28,
nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 2.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 10: Số nguyên tố-Hợp số - Nguyễn Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 10: Số nguyên tố-Hợp số - Nguyễn Thị Dung
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ BÀI 10. GV: Nguyễn Thị Dung Trường THCS Lý Tự Trọng – Cẩm Phả - Quảng Ninh Định nghĩa số nguyên tố. Hợp số. Khái niệm ước nguyên tố và tìm được ước nguyên tố. Luyện tập nhận biết số nguyên tố, hợp số. Luyện tập tìm ước nguyên tố Chứng minh một số là hợp số. TIẾT 1: TIẾT 2: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ BÀI 10 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ (Tiết 1 ) Đội 01 Đội 02 Đội 03 0.5 秒延迟符,无 意义,可删除 . Hoạt động khởi động Bác Vĩnh mua 17 cuốn sổ và 34 chiếc bút để làm quà tặng. Bác Vĩnh muốn chia đều 17 cuốn sổ thành các gói và cũng muốn chia đều 34 chiếc bút thành các gói. Có 2 cách chia, vì số 17 chỉ có 2 ước là 1 và 17. Có 4 cách chia, vì số 34 có 4 ước là 1;2;17 và 34. 34 CHIẾC BÚT 17 CUỐN SỔ Đặt vấn đề Số 17 là số nguyên tố. Số 34 là hợp số. Vậy thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số? HOẠT ĐỘNG NHÓM: Hoàn thành phiếu học tập HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC SỐ CÁC ƯỚC SỐ CÁC ƯỚC 2 3 4 5 6 7 17 34 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 TG HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Số nguyên tố. Hợp số. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. § 1 0 : SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC § 1 0 : SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Ví dụ 1 Cho các số 13, 19, 25, 28. Trong các số đó: Số nào là số nguyên tố? Vì sao? Số nào là hợp số? Vì sao? Giải Số 13 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 13. Số 19 là số nguyên tố, vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 19. b) Số 25 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 25, nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 5. Số 28 là hợp số, vì nó lớn hơn 1, và ngoài hai ước là 1 và 28, nó còn có ít nhất 1 ước nữa là 2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC § 1 0 : SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Để chứng tỏ số tự nhiên a lớn hơn 1 là hợp số, ta chỉ cần tìm 1 ước của a khác 1 và khác a Luyện tập 1 Cho các số 11, 29, 35, 38. Trong các số đó: Số nào là số nguyên tố? Vì sao? Số nào là hợp số? Vì sao? HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC § 1 0 : SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Ví dụ 2 Tìm các ước của 18 Trong các ước đó, ước nào là số nguyên tố? Giải Các ước của 18 là: 1,2,3,6,9,18 b) Trong các ước đó, các ước 2 và 3 là số nguyên tố Nếu số nguyên tố p là ước của số tự nhiên a thì p được gọi là ước nguyên tố của a. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC § 1 0 : SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ Ví dụ 3 Tìm các ước nguyên tố của 39 và 29 Giải Số 39 có các ước là: 1, 3, 13, 39, trong đó 3 và 13 là số nguyên tố. Vậy các ước nguyên tố của 39 là 3 và 13 Số 29 là số nguyên tố. Vậy ước nguyên tố của 29 là 29. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG NHÓM 05:00 04:59 04:58 04:57 04:56 04:55 04:54 04:53 04:52 04:51 04:50 04:49 04:48 04:47 04:46 04:45 04:44 04:43 04:42 04:41 04:40 04:39 04:38 04:37 04:36 04:35 04:34 04:33 04:32 04:31 04:30 04:29 04:28 04:27 04:26 04:25 04:24 04:23 04:22 04:21 04:20 04:19 04:18 04:17 04:16 04:15 04:14 04:13 04:12 04:11 04:10 04:09 04:08 04:07 04:06 04:05 04:04 04:03 04:02 04:01 04:00 03:59 03:58 03:57 03:56 03:55 03:54 03:53 03:52 03:51 03:50 03:49 03:48 03:47 03:46 03:45 03:44 03:43 03:42 03:41 03:40 03:39 03:38 03:37 03:36 03:35 03:34 03:33 03:32 03:31 03:30 03:29 03:28 03:27 03:26 03:25 03:24 03:23 03:22 03:21 03:20 03:19 03:18 03:17 03:16 03:15 03:14 03:13 03:12 03:11 03:10 03:09 03:08 03:07 03:06 03:05 03:04 03:03 03:02 03:01 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 TG Nhóm 1,3: Tìm các ước nguyên tố của 23, 24 Nhóm 2,4: Tìm các ước nguyên tố của 26, 27 VẬN DỤNG NHANH NHƯ CHỚP NHÍ 1 9 10 2 5 0 3 2 7 N: Số nguyên tố nào là số chẵn? Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ô CHỮ BÍ MẬT 1 9 10 2 5 0 3 2 7 N N I: Hợp số lớn nhất có một chữ số? Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ô CHỮ BÍ MẬT 1 9 10 2 5 0 2 3 7 I N N T: Số nguyên tố lẻ là ước của 10? Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ô CHỮ BÍ MẬT 1 9 10 2 5 0 3 2 7 I N T N M : Số có đúng 1 ước? Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ô CHỮ BÍ MẬT 1 9 10 2 5 0 3 2 7 M I N T N U: Số nguyên tố lẻ bé nhất? Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ô CHỮ BÍ MẬT 1 9 10 2 5 0 2 3 7 M I N T U N R: Số là bội của mọi số khác 0? Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ô CHỮ BÍ MẬT 1 9 10 2 5 0 3 2 7 E: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số M I N T R U N Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ô CHỮ BÍ MẬT 1 9 10 2 5 0 3 2 7 M I E N T R U N G: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số? Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ô CHỮ BÍ MẬT 1 9 10 2 5 0 3 2 7 M I E N T R U N G Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ. Ô CHỮ BÍ MẬT NHANH NHƯ CHỚP NHÍ Em học được Định nghĩa Số nguyên tố Hợp số Nắm được Ước nguyên tố là gì Biết tìm ước nguyên tố Vận dụng Giải thích đâu là số nguyên tố, hợp số Chứng minh được 1 số là hợp số Sách toán 6 – Cánh diều Nguyễn Thị Dung Học Toán là để yêu
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_6_canh_dieu_chuyen_de_1_so_tu_nhien_b.pptx