Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chương 2: Số nguyên - Bài 5: Phép nhân các số nguyên (Tiết 2)

III. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN

Phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất

Tính chất giao hoán:

 a.b = b.a

2. Tính chất kết hợp:

 (a.b) . c = a. (b.c)

3. Nhân với số 1:

 a.1 =1.a. = a.

4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép trừ:

 a.(b+c) = a.b + a.c

 

pptx 22 trang canhdieu 15/08/2022 10541
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chương 2: Số nguyên - Bài 5: Phép nhân các số nguyên (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chương 2: Số nguyên - Bài 5: Phép nhân các số nguyên (Tiết 2)

Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chương 2: Số nguyên - Bài 5: Phép nhân các số nguyên (Tiết 2)
PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
(Tiết 2) 
BẢO VỆ 
KHU PHỐ 
BẢO VỆ KHU PHỐ 
T ính: (-4) . 7 
-28 
    28 
0 
30         
Tính: 7 . (- 4) 
- 28 
28       
-14      
7      
6 ∈ B 
Tính:[(-3) . 4] . (-5) 
60 
20 
- 60 
- 75 
Tính: (-4) . 7 + (-4) . 3 
- 40 
40 
16 
-16 
Tính:(-3) . [ 4 . (-5)] 
60 
80 
- 60 
- 75 
Tính: (-4) . ( 7 + 3 ) 
- 40 
40 
31 
-16 
Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất nào? 
1.Giao hoán 
2.Kết hợp 
3.Nhân với số 1 
4.PP đối với phép cộng và phép trừ 
1.Giao hoán 
2.Kết hợp 
3 .PP đối với phép cộng và phép trừ 
1.Giao hoán 
2.Kết hợp 
3.Nhân với số 1 
1.Giao hoán 
2.Kết hợp 
BẢO VỆ KHU PHỐ 
Yeah!!! 
Cảm ơn các bạn!!! 
PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
Hoạt động : H ình thành kiến thức 
I II. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
Hoàn thành bảng sau: 
CỘT A 
NỐI 
CỘT B 
(- 4) . 7 = .................... = ......... 
 7 . (- 4) = .................... = ......... 
Vậy (- 4) . 7 ................ 7 . (- 4) 
1. Kết hợp: 
 (a.b) . c = a. (b.c) 
b) [(- 3) . 4] . (- 5) = ....................... = ...................... = .......... 
(- 3) . [4 . (- 5)] = ........................ = ................. = .......... 
Vậy [(- 3) . 4] . (- 5 ) ................ (- 3) . [4 . (- 5)] 
2. Giao hoán: 
a.b = b.a 
3. Phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép trừ: 
 a.(b+c) = a.b + a.c 
c) (- 4) . 1 = .................... = ......... 
 Vậy (- 4) . 1 ............ - 4 
d) (- 4) . (7 + 3) = ... .................... = ......... 
(- 4) . 7 + 7 . (- 4) . 3 = ........................ = ......... 
Vậy (- 4) . (7 + 3 ) ............ (- 4) . 7 + 7 + (- 4) . 3 
4. Nhân với số 1: 
 a.1 =1.a. = a. 
- (4 . 7) 
-28 
- (7 . 4) 
(- 3) . (- 20) 
12 . 5 
60 
60 
= 
-28 
3 . 20 
(- 12) . (- 5) 
= 
- (4 . 1) 
- 4 
= 
= 
(- 4) . (10) 
- 40 
- 40 
- 28 + (- 12) 
I II. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
Tính chất g iao hoán : 
 a.b = b.a 
2. Tính chất k ết hợp: 
 ( a.b) . c = a. ( b.c) 
3. Nhân với số 1: 
 a.1 =1.a. = a. 
4. Tính chất p hân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép trừ: 
 a .(b+c) = a.b + a.c 
P hép nhân các số nguyên cũng có các tính chất 
* Lưu ý: 
a. 0 = 0.a = 0 
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0. 
I II. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
Ví dụ 3: T ính một cách hợp lí 
(-7) . 4 . (-5) 
(-8) . 4 + (-8) . 6 
(- 411) . 92 . 0 
Giải: 
(- 7) . 4 . (-5 ) = (-7) . [4 . (-5)] = (-7) . (- 20) = 140 
(-8) . 4 + (-8) . 6 = (- 8) . ( 4 + 6) = (- 8) . 10 = -80 
(- 411) . 92 . 0 = 0 
Hoạt động : Luyện tập, vận dụng 
I II. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
 Bài 7 (SGK) Tính một cách hợp lí: 
(- 6) . (- 3) . (- 5) (Nhóm 1, 2) 
b ) 41 . 81 - 41 . (- 19) (Nhóm 3, 4) 
Giải: 
a) (- 6) . (- 3) . (- 5) = = 
b) 41 . 81 - 41 . (- 19) = = = 
41 . [81 – (- 19)] 
- (6 . 3 . 5) 
41 . 100 
-90 
4100 
Hoạt động : Luyện tập, vận dụng 
PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
 Bài 7 (SGK) Tính một cách hợp lí: 
(-16) . (-7) . 5 
11 . (-12) + 11 . (-18) 
87 . (-19) – 37 . (-19) 
Giải: 
a ) (- 16) . (- 7) . 5 
= [(- 16) . 5] . (- 7) 
= 560. 
b) 11 . (- 12) + 11 . (- 18) 
 = 11 . [(- 12) + (- 18)] 
= 11 . [- (12 + 18)] 
 = 11 . (- 30) = - 330 . 
c) 87 . (- 19) – 37 . (- 19) 
= (- 19) . (87 – 37) 
= (- 19) . 50 
= - 950. 
 Điền kí hiệu “ >, <, = ” vào ô vuông 
 1) a.b > 0 và a > 0  b 0 
 2) a.b > 0 và a < 0  b 0 
 3) a.b 0  b 0 
 4) a.b < 0 và a < 0  b 0 
 5) a.b = 0 và a 0  b 0 
? 
> 
< 
< 
> 
= 
PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 
- Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z. 
Làm bài tập: 
- Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. 
Đọc trước bài: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Baøi hoïc ñaõ 
KEÁT THUÙC 
Tr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o 
c¶m ¬n toµn thÓ c¸c em 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_6_canh_dieu_chuong_2_so_nguyen_bai_5.pptx