Giáo án ôn tập Đại số 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề 28: Phép chia đa thức một biến
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
A. Kiến thức cơ bản:
1. Phép chia đa thức
Cho hai đa thức A và B với hết
B 0 . Nếu có một đa thức Q sao cho
A B.Q
thì ta có phép chia
A : B
hay
trong đó:
A là đa thức bị chia
B là đa thức chia
Q là đa thức thương (gọi tắt là thương)
Ta còn nói đa thức A chia hết cho đa thức B .
2. Chia đơn thức cho đơn thức
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B B khi số mũ của biến trong A lớn hơn hoặc bằng
số mũ của biến đó trong B , ta làm như sau:
+ Chia hệ số của A cho hệ số của B ;
+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B ;
+ Nhân các kết quả với nhau.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án ôn tập Đại số 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề 28: Phép chia đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập Đại số 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề 28: Phép chia đa thức một biến
CHUYÊN ĐỀ: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. A. Kiến thức cơ bản: Phép chia đa thức A Q B Cho hai đa thức A và B với hết B ¹ 0 . Nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q thì ta có phép chia Q A : B hay trong đó: A là đa thức bị chia B là đa thức chia Q là đa thức thương (gọi tắt là thương) Ta còn nói đa thức A chia hết cho đa thức B . Chia đơn thức cho đơn thức 0 Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B B khi số mũ của biến trong A lớn hơn hoặc bằng số mũ của biến đó trong B , ta làm như sau: + Chia hệ số của A cho hệ số của B ; + Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B ; + Nhân các kết quả với nhau. Chia đa thức cho đơn thức 0 Muốn chia đơn thức P cho đơn thức Q Q khi số mũ của biến trong P lớn hơn hoặc bằng số mũ của biến đó trong Q , ta chia mỗi đơn thức của đa thức P cho đơn thức Q rồi cộng các thương với nhau. Chia đa thức cho đa thức * Trường hợp chia hết: Để chia một đa thức cho một đa thức khác đa thức không (cả hai đa thức đều đã thu gọn và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến) khi bậc của đa thức bị chia lớn hơn hoặc bằng bậc của đa thức chia, ta làm như sau: Bước 1: + Chia đơn thức bậc cao nhất của đa thức bị chia cho đơn thức bậc cao nhất của đa thức chia + Nhân kết quả trên với đa thức chia và đặt tích dưới đa thức bị chia sao cho hai đơn thức có cùng số mũ của cùng một biến ở cùng một cột. + Lấy đa thức bị chia trừ đi tích đặt dưới để được đa thức mới. Bước 2: + Tiếp tục quá trình trên cho đến khi nhận được đa thức không hoặc đa thức có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia. Trường hợp chia có dư: Khi chia đa thức A cho đa thức B + Đa thức dư R phải bằng 0 hoặc có bậc nhỏ hơn bậc của B . + Nếu thương là đa thức Q và dư R ta có đẳng thức PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Thực hiện tính Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức + Chia hệ số của A cho hệ số của B ; B.Q R . + Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B ; + Nhân các kết quả với nhau. Sử dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức 0 Muốn chia đơn thức P cho đơn thức Q Q khi số mũ của biến trong P lớn hơn hoặc bằng số mũ của biến đó trong Q , ta chia mỗi đơn thức của đa thức P cho đơn thức Q rồi cộng các thương với nhau. Sử dụng quy tắc chia đa thức cho đa thức Bài toán. Bài 1. Tính a) 3x7 2x : x b) : 1 x4 2 5x2 c) 0, 25x5 : Lời giải: a) 3x7 2x : x 2 :1 . x : x 2 b) : 1 x4 3 : 1 . x7 : x4 6x3 2 2 5x2 0, 25 : 5 . x5 : x2 0, 05x3 c) 0, 25x5 : 2x4 : x4 Bài 2. Tính a) 12x3 : 4x b) c) 2x5 : 5x2 Lời giải: 12 : 4 . a) 12x3 : 4x x3 : x =3x2 2x4 : x4 b) c) 2x 5 : 5x2 = 2 :1 . x4 : x4 = 2 : 5 . x5 : x2 = 2 = 2 x3 5 24x5 Bài 3. Tính a) 120x7: x 3 : 1 x 8 b) 3 4 4x 2 c) -3,72x5 : Lời giải: 24x5 120 : 24 . x7 : x5 5x2 a) 120x7: 3 : 1 . x3 : x 4 8 6x2 b) 3 x 3 : 1 x 3 x3 : 1 x 4 8 4 8 4x2 3, 72 : 4 . x5 : x2 0, 93x3 c) -3,72x5 : Bài 4. Tính ; m n a) 12x4 : 6x2 24xm : b) Lời giải: 6xn m, n 12 : 6 . x4 : x2 2x2 ; m n a) 12x4 : 6x2 24xm : b) 6xn m, n 24 : 6 . xm : xn 4xm n Bài 5. Tính a) 3x6 : 0, 5x4 d) 4x3 : x2 0;b 0; m, n ; m n ; m n c) axm : bxn a 12xm 2 : 4xn 2 d) Lời giải: m, n 3 : 0, 5 . x6 : x4 6x2 a) 3x6 : 0, 5x4 4 :1 . x3 : x2 4x 4x3 : x2 0;b 0; m, n ; m n axm : bxn a a . xm : xn b a .xm n b 12xm 2 : 4xn 2 ; m n m, n 12 : 4 . xm 2 : xn 2 3. xm 2 n 2 3xm n Bài 6. Tính 12x2 5x : x a) x3 5x4 15x3 18x : 5x b) c) x6 5x4 2x3 : 0, 5x2 Lời giải: 12x2 5x : x x3 : x 12x2 : x 5x : x x2 12x 5 a) x3 5x4 15x3 18x : 5x 5x4 : 5x 15x3 : 5x 18x : 5x x3 3x2 18 5 b) x6 5x4 2x3 : 0, 5x2 x6 : 0, 5x2 5x4 : 0, 5x2 2x3 : 0, 5x2 2x4 10x2 4x c) 3x3 15x2 81x : 3x Bài 7. Thực hiện các phép chia đa thức sau a) 3x5 5x3 x2 : 2x2 b) c) 6x5 7x4 6x3 : 3x3 Lời giải: 3x3 15x2 81x : 3x 3x3 : 3x 15x2 : 3x 81x : 3x a) x2 5x 27 3x5 5x3 x2 : 2x2 3x5 : 2x2 5x3 : 2x2 x2 : 2x2 b) 3 x3 5 x 1 2 2 2 6x5 7x4 6x3 : 3x3 6x5 : 3x3 7x4 : 3x3 6x3 : 3x3 c) 2x2 7 x 3 2 Bài 8. Thực hiện phép chia a) x5 5x4 2x2 : 0,5x 2 b) x6 5x5 2x4 : 2x2 2 Lời giải: a) x5 5x4 2x2 : 0,5x 2 x5 5x4 2x2 : 0, 25x2 x5 : 0, 25x2 5x4 : 0, 25x2 2x2 : 0, 25x2 4x3 20x2 8 b) x6 5x5 2x4 : 2x2 2 x6 5x5 2x4 : 4x4 x6 : 4x4 5x5 : 4x4 2x4 : 4x4 1 x2 5 x 1 4 4 2 Bài 9. Thực hiện phép chia a) 1 x4 2 1 x3 4 x : 1 x 8 1 x5 2 2x2 x : 1 x 4 b) 1 x4 2 1 x3 4 x : 1 x 8 1 x4 : 2 1 x 8 1 x3 : 4 1 x 8 x : 1 x 8 Lời giải: a) 4x3 2x2 8 1 x5 2 2x2 x : 1 x 4 1 x5 : 2 1 x 4 2x2 : 1 x 4 x : 1 x 4 b) 2x4 8x 4 Bài 10. Thực hiện phép chia 0, 25x7 3x5 x4 cho 0, 5xn trong mỗi trường hợp sau: 3 n 4 n 3 Lời giải: a) Với n ta có: 0, 25x7 3x5 x4 : 0,5x3 3x5: 0,5x3 x4: 0,5x3 =0, 25x7: 0,5x3 6x2 2x =0,5x4 4 a) Với n ta có: 0, 25x7 3x5 x4 : 0,5x4 3x5: 0,5x4 x4: 0,5x4 =0, 25x7: 0,5x4 6x 2 =0,5x3 Bài 11. Tính 5x2 x 1 : 2x 1 2x3 2x 4 : x 2 x3 19x2 23x 12 : 2x 3 6x3 2x3 1 2x : x2 1 x4 Lời giải: a) 2x3 2x3 5x2 x2 6x2 6x2 x 1 2x x2 1 1 3x 1 x 3x 2x 2x 1 1 0 5x2 x 1 : 2x 1 x2 3x 1 x3 x3 2x 4 2x2 2x2 2x2 x x2 2 2x 2 2x 4x 2x 2x 4 4 4 0 Vậy b) 2x3 2x 4 : x 2 x2 2x 2 Vậy x3 c) 6x3 6x3 19x2 9x2 10x2 10x2 23x 12 2x 3x2 12 3 5x 4 23x 15x 8x 8x 12 12 0 19x2 23x 12 : 2x 3 3x2 5x 4 Vậy 6x3 d) x4 x4 2x3 2x x2 x2 2x 2x 1 x2 x2 1 1 2x 1 2x3 2x3 x2 x2 1 1 0 2x3 1 2x : x2 1 x2 2x 1 Vậy x4 Bài 12. Thực hiện phép chia đa thức sau 8x2 16 : x2 4 a) x4 x2 25 : x 5 b) 1 : x2 x 1 c) x3 Lời giải: a) x4 x4 8x2 4x2 4x2 4x2 16 x2 x2 4 4 16 16 0 8x2 16 : x2 4 x2 4 Vậy x4 b) x2 x2 25 x 5x 5x 5x x 5 5 25 25 0 x2 : x 5 x 5 Vậy 25 c) x3 x3 x2 x2 x2 x x x 1 x2 x 1 1 x 1 1 0 1 : x2 x 1 x 1 Vậy x3 Bài 13. Thực hiện phép chia x4 x3 1, 5x2 2x 3 : 0, 5x2 1 a) 0, 5x6 4 : 3x 2 b) 9x2 Lời giải: x4 x3 1, 5x2 2x 3 : 0, 5x2 1 a) 0, 5x6 0, 5x6 0, 5x6 x4 x4 x3 1, 5x2 2x x3 x3 1, 5x2 2x 2x 3 0, 5x2 x 4 3 1 2x 3 1, 5x2 3 1, 5x2 3 0 x4 x3 1, 5x2 2x 3 : 0, 5x2 1 x4 2x 3 Vậy 0, 5x6 4 : 3x 2 b) 9x2 9x2 9x2 6x 6x 6x 4 3x 3x 4 4 2 2 0 4 : 3x 2 3x 2 Vậy 9x2 Bài 14. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia 4x3 4x 3x4 1 : 1 4x 3x2 4x2 x4 10x2 : 4x 3 x2 9 Lời giải: 4x3 4x 3x4 1 : 1 4x 3x2 4x2 Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: 3x4 4x3 4x2 4x 1; 3x2 3x4 3x4 4x3 4x2 4x 4x3 x2 3x2 3x2 4x 4x 1 3x2 x2 1 1 4x 1 1 0 4x3 4x 3x4 1 : 1 4x 3x2 x2 1 Vậy 4x2 x4 10x2 : 4x 3 x2 9 Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: x4 10x2 9 ; x2 4x 3 x4 x4 4x3 10x2 3x2 9 4x3 13x2 9 4x3 16x2 12x 9 3x2 12x 9 3x2 12x 9 0 x2 x2 4x 4x 3 3 x4 10x2 : 4x 3 x2 x2 4x 3 Vậy 9 Bài 15. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia 3x5 x3 4x 4x4 1 : 1 x3 3x2 x3 7x 5x2 : 4x 3 x2 3 Lời giải: 3x5 x3 4x 4x4 1 : 1 x3 3x2 4x 1 Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: 3x4 4x3 4x2 4x 1; 3x2 4x 1 3x4 3x4 4x3 4x2 4x 4x3 x2 3x2 3x2 4x 4x 1 3x2 x2 1 1 4x 1 1 0 4x3 4x 3x4 1 : 1 4x 3x2 x2 1 Vậy 4x2 x3 7x 5x2 : 4x 3 x2 3 Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: x3 5x2 7x 3 ; x2 4x 3 x3 x3 5x2 4x2 x2 x2 7x 3x 4x 4x 3 x2 x 4x 1 3 3 3 0 x3 7x 5x2 : 4x 3 x2 x 1 Vậy 3 B.Q R Bài 16. Tìm thương Q và dư R sao cho A biết x4 3x3 2x2 x 4 A 2x3 3x2 6x 4 A và B x2 2x 3 x2 x 3 và B 2x4 x3 3x2 4x 9 x2 1 A và B Lời giải: x4 x4 3x3 2x3 5x3 2x2 3x2 x2 x 4 x2 x2 2x 5x 3 11 x 4 a) 5x3 10x2 15x 11x2 14x 4 11x2 22x 33 8x 29 x2 5x 11 Vậy thương Q b) và dư R 2x3 2x3 3x2 2x2 x2 x2 6x 6x 4 x2 2x x 1 3 x x 4 3 1 8x 29 2x 1 x 1 Vậy thương Q c) và dư R 2x4 2x4 x3 x3 x3 3x2 2x2 x2 4x 9 x2 2x2 1 x 1 4x x 3x 9 x2 x2 3x 9 1 8 2x2 x 1 Vậy thương Q Bài 17. Cho hai đa thức và dư R 4x4 6x2 7x3 7x3 5x 6 A x 3x 8 và đa thức x x Tìm thương và đa thức dư của phép chia Lời giải: 4x4 6x2 7x3 7x3 5x 6 A x A x : B x 4x4 6x2 7x3 7x3 5x 6 4x4 6x2 5x 6 4x4 6x2 5x 6 : x 1 A x : B x 4x4 4x4 6x2 5x 6 4x3 4x3 4x3 x 4x3 1 4x2 10x 5 6x2 4x2 10x2 10x2 5x 6 5x 10x 5x 5x 6 6 5 1 Vậy thương của phép chia A x : B x là 4x3 4x2 10x 5, đa thức dư là 1 F x 15x4 G x .Q x 19x3 R x 8x2 2x 3 Bài 18. Tìm thương Q x và dư R x trong phép chia cho 3x2 x 1 G x Lời giải: rồi biểu diễn F x dưới dạng F x 2x 3x 1 2 15x4 19x3 15x4 10x3 9x3 9x3 8x2 5x2 3x2 6x2 3x2 3x2 2x 3 3x2 5x2 3 2x 3x 1 1 2x 3x 5x 3 3x 1 3x 2 Vậy thương Q x trong phép chia F x cho G x là 5x2 và dư R x là G x .Q x R x 3x2 x 1 . 5x2 3x 1 3x 2 F x Bài 19. Cho đa thức P x và Q(x) x4 1 . Tìm đa thức A x sao cho x3 x2 x 1 Q x P x .A x Q x Lời giải: Vì P x .A x nên A x P x : Q x x4 1 : x3 x2 x 1 x4 x4 x3 1 x2 x x3 x3 x2 x 1 x2 x 1 x3 x x2 1 x 1 0 x 1 Vậy A x Bài 20. Thực hiện phép tính 15x4 : 3x2 2 A 75 x2 2 45x4 : 3x2 5 2 x2 2x2 : 1 2 B 2 y3 : 3 1 y 3 2 y 1 y 1 C 5x3 4x2 : 2x2 3x4 6x : 3x x. x2 1 D Lời giải: 15x4 : 3x2 2 15x4 : 9x4 5 3 A 75 x2 2 45x4 : 3x2 5 2 x2 2x2 : 1 2 B 75x4 45x4 : 3x2 1 x2 : 1 2 2 30x4 : 3x2 x2 10x2 x2 9x2 2 y3 : 3 1 y 3 2 y 1 y 1 C 2 : 1 3 3 . y3 : y 2.y 2. 1 y 1 2 y2 2 y 2 y 1 2 y2 2 y.y 2 y.1 2.y 2.1 2 y2 2 y2 2 y 2 y 2 2 5x3 4x2 : 2x2 3x4 6x : 3x x. x2 1 D 5x3 : 2x2 4x2 : 2x2 3x4 : 3x 6x : 3x x.x2 x.1 5 x 2 2 x3 2 x3 x 5 x 2 x 2 2 x3 x3 3 x 2 Dạng 2. Tìm điều kiện của n để phép tính cho trước là phép chia hết Phương pháp giải: Sử dụng nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A . Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B . Muốn phép chia là phép chia hết thì đa thức dư phải bằng 0. Bài toán. Bài 1. Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không? 15x3 A 0, 5y6 A và B 5x2 y3 và B Lời giải: + Câu a, b đơn thức A đều có chia hết cho đơn thức B vì mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A Bài 2. Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không? x5 y3 5y3 A và B 15 y2 A Lời giải: và B + Câu a đơn thức A không chia hết cho đơn thức B vì mỗi biến của B không là biến của A + Câu b đơn thức A không chia hết cho đơn thức B vì mỗi biến của B đều là biến của A nhưng số mũ của biến y lớn hơn số mũ của biến y trong A Bài 3. Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay 3 1 z4 2 2,5 không? A và B Lời giải: + Đơn thức A có chia hết cho đơn thức B vì mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A 2x2 Bài 4 . Ai đúng, ai sai ... 4x 2 c) -3,72x5 : Bài 4. Tính ; m n a) 12x4 : 6x2 24xm : b) Bài 5. Tính 6xn m, n a) 3x6 : 0, 5x4 d) 4x3 : x2 0;b 0; m, n ; m n ; m n c) axm : bxn a 12xm 2 : 4xn 2 d) Bài 6. Tính m, n 12x2 5x : x a) x3 5x4 15x3 18x : 5x b) c) x6 5x4 2x3 : 0, 5x2 3x3 15x2 81x : 3x Bài 7. Thực hiện các phép chia đa thức sau a) 3x5 5x3 x2 : 2x2 b) c) 6x5 7x4 6x3 : 3x3 Bài 8. Thực hiện phép chia a) x5 5x4 2x2 : 0,5x 2 b) x6 5x5 2x4 : 2x2 2 1 x4 2 1 x3 4 x : 1 x 8 1 x5 2 2x2 x : 1 x 4 Bài 9. Thực hiện phép chia a) b) Bài 10. Thực hiện phép chia 0, 25x7 3x5 x4 cho 0, 5xn trong mỗi trường hợp sau: 3 n 4 n Bài 11. Tính 5x2 x 1 : 2x 1 2x3 2x 4 : x 2 x3 19x2 23x 12 : 2x 3 6x3 2x3 1 2x : x2 1 x4 Bài 12. Thực hiện phép chia đa thức sau 8x2 16 : x2 4 a) x4 x2 25 : x 5 b) 1 : x2 x 1 c) x3 Bài 13. Thực hiện phép chia x4 x3 1, 5x2 2x 3 : 0, 5x2 1 a) 0, 5x6 4 : 3x 2 b) 9x2 Bài 14. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia 4x3 4x 3x4 1 : 1 4x 3x2 4x2 x4 10x2 : 4x 3 x2 9 Bài 15. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia 3x5 x3 4x 4x4 1 : 1 x3 3x2 x3 7x 5x2 : 4x 3 x2 3 B.Q R Bài 16. Tìm thương Q và dư R sao cho A biết x4 3x3 2x2 x 4 A 2x3 3x2 6x 4 A và B x2 2x 3 x2 x 3 và B 2x4 x3 3x2 4x 9 x2 1 4x4 6x2 7x3 7x3 5x 6 A và B Bài 17. Cho hai đa thức A x và đa thức B x x 1. Tìm thương và đa thức dư của phép chia A x : B x F x 15x4 G x .Q x 19x3 R x 8x2 2x 3 Bài 18. Tìm thương Q x và dư R x trong phép chia cho 3x2 x 1 G x rồi biểu diễn F x dưới dạng F x Bài 19. Cho đa thức P x và Q(x) x4 1 . Tìm đa thức A x sao cho x3 x2 x 1 Q x P x .A x Bài 20. Thực hiện phép tính 15x4 : 3x2 2 A 75 x2 2 45x4 : 3x2 5 2 x2 2x2 : 1 2 B 2 y3 : 3 1 y 3 2 y 1 y 1 C 5x3 4x2 : 2x2 3x4 6x : 3x x. x2 1 D Dạng 2. Tìm điều kiện của n để phép tính cho trước là phép chia hết Bài 1. Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không? 15x3 A 0, 5y6 A và B 5x2 y3 và B Bài 2. Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không? x5 y3 A và B 15 y2 5y3 A và B Bài 3. Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay 3 1 z4 2 2,5 không? A và B Bài 4 . Ai đúng, ai sai? 5x4 4x3 6x2 Khi giải bài tập: “Xét xem đa thức A không” có chia hết cho đơn thức B hay 2x2 Hà trả lời: “ A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2”, 4x a : x 2 Quang trả lời: “ A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B ”. Cho biết ý kiến của em về lời giải của hai bạn. Bài 5. Bạn Tâm lúng túng không biết làm thế nào để phép chia x3 chia hết? Em có thể giúp bạn Tâm được không? Bài 6. Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết: là phép 8x2 26x m; 2x 3 A B x3 13x m; x2 4x 3 A B x4 5x3 x2 17x m 4; x2 2x 3 A B Bài 7. Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với: x4 3x3 3x2 +ax b x2 3x 4 x2 x 2 A và B x4 9x3 21x2 +ax b A x4 7x3 10x2 a 1 x b a A và B x2 6x 5 và B Bài 8. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B 18x10 A 18yn A và B 6xn 6 y3 và B 3y4 23 yn Bài 9. Tìm số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B 2x2 1 : xn Bài 10. Tìm điều kiện của n là số tự nhiên để phép chia sau là phép chia hết x4 Bài 11. Tìm điều kiện của n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B 12zn 1; 2z A B 8y2 A 16 yn 1 ; B Bài 12. Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho y2n 6 ; 2 y18 2n ; y4 biểu thức C biết: A B C Bài 13. Tìm n để những phép tính sau là phép chia hết ( n là số tự nhiên) 7x2 x : 3xn 5x3 5y3 6 y2 : 1 yn 5 2 y4 Bài 14. Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết 4xn 2 5x3 : 2x3 5x2 x : 3xn 2x4 3x3 x2 : 4xn 1 x4 3xn 1-5xn 1 n 2 Bài 15. Tìm n để biểu thức A chia hết cho biểu thức B 2x3 . 4n2 n 4 Bài 16. Tìm giá trị nguyên của n để biểu thức 2n2 chia hết cho biểu thức 2n 1. Bài 17. Tìm giá trị nguyên của n để biểu thức 4n3 chia hết cho biểu thức 2n 1. Bài 18. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức x x3 4x2 21x 7 chia hết cho biểu thức x x 7 . Bài 19. Tìm giá trị nguyên của x để đa thức A chia hết cho B 8x2 4x 1 A 3x3 8x2 15x 6 A và B 2x 1 3x 1 và B x3 4x2 3x 7; B x 4 Bài 20. Cho các đa thức sau: A Tính A : B Tìm x sao cho A chia hết cho B 4 y 3 Dạng 3. Vận dụng phép chia đa thức một biến vào bài toán ứng dụng Bài 1. Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 1 y 2 2 y cm . 4 y2 cm2 và chiều rộng Bài 2. Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng 2 7x 3 3y cm 6 y2 cm2 và chiều dài 1 Bài 3. Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích bằng rộng 3x cm 6x2 cm2 và chiều 8x Bài 4. Tìm cạnh của một hình vuông biết chu vi của hình vuông là 12x2 cm 4 Bài 5. Tính chiều cao ứng với cạnh đáy dài 2x cm của một tam giác với diện tích là 6x 3x2 cm2 23 x 3 2 2 Bài 6. Tính cạnh đáy của một tam giác với diện tích là 15x2 3 tam giác là 5x cm cm2 và chiều cao của Bài 7. Quang có 3 túi bi, mỗi túi có (6x3 +15x2 +12x + 3) viên bi. Quang muốn chia đều tất cả số bi này vào (2x +1) chiếc hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi. 21x2 20x 6 3 Bài 8. Tìm tổng hai đáy của một hình thang biết diện tích của hình thang là 5x3 cm2 và chiều cao của hình thang là x cm . 10x2 9x 2 Bài 9. Tính chiều cao của một hình thang biết diện tích hình thang là 3x3 cm2 2 5x ; đáy bé và đáy lớn của hình thang lần lượt là 3x cm ; 6x2 cm . 5x 3 Bài 10. Tính chiều cao của một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng x2 cm và 9x2 23x 12 có thể tích bằng x3 cm3 . 3 Bài 11. Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng x cm và có thể 8x2 19x 12 tích bằng x3 cm3 . 8x2 19x 12 3 4 Bài 12. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 (cm3). Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước theo x x cm và x cm . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó Bài 13. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 cm3 , chiều cao là x cm 9x2 23x 15 3 1 ; chiều rộng là x cm . Tính chiều dài của hình hộp chữ nhật. 3 Bài 14. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 2x3 cm3 . Biết đáy là hình chữ 11x2 17x 6 1 nhật có các kích thước 2x cm và theo x x cm . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó Bài 15. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 cm3 , chiều cao là x cm ; 6x2 11x 6 1 3 chiều dài là x cm . Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật. 180x 800 Bài 16. Một công ty sau khi tăng giá 20 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 3x (nghìn đồng) thì có doanh thu 9x2 đã bán được theo x (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty đó 110x 96 Bài 17. Một công ty sau khi giảm giá 3 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 4x (nghìn đồng) thì có doanh thu đã bán được theo x . 24x2 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty đó 40 95x 200 Bài 18. Một cửa hàng bán được 3x (sản phẩm) thì có doanh thu là 6x2 đồng). Tính giá mỗi sản phẩm mà cửa hàng đã bán được theo x . (nghìn 280x 1600 Bài 19. Một công ty sau khi tăng giá 40 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 3x (nghìn đồng) thì có doanh thu 12x2 đó đã bán được theo x (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty Bài 20. Một cửa hàng sau khi giảm giá 3 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 5x (nghìn đồng) thì có doanh thu 15x2 đã bán được theo x 3y Dạng 1. Thực hiện tính Bài 1. Tính a) 15 y2 : (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà cửa hàng đó 31x 24 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 2 2 x5 : 4x4 b) 15z4 : 3z 2 c) Bài 2. Làm các phép tính chia sau: 12x2 5x : x a) x4 5x4 18x3 : 5x3 b) c) 2x5 4x3 3x2 : 2x2 x6 0, 25x4 2x3 : 0, 5x2 d) Bài 3. Thực hiện các phép chia: 8x3 : 2x3 4x5 12x2 3x : 3x 9x3 4 y3 3y4 : 2 y2 y2 3y5 0, 25 y3 y2 : 1 y2 2 d) Bài 4. Thực hiện phép chia: 2x3 1 2x : x2 1 x4 5x2 4x 1 : 2x2 x 1 6x3 5x2 4 : x2 3x 2 x4 Bài 5. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia 3x3 15 9x : 5 3x a) 5x2 4x2 x3 20 5x : x 4 b) 13x3 15 5x 21x2 : 4x x2 3 c) 2x4 B.Q R Bài 6. Tìm thương Q và dư R sao cho A biết 2x4 x3 3x2 4x 9 A 2x3 11x2 19x 6 A 2x 4 x3 x2 x 1 A và B x2 1 x2 3x 1 và B x2 1 và B 3x4 x3 6x 5 Bài 7. Cho hai đa thức A và B x2 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B B.Q R rồi viết A dưới dạng A 6x4 4x3 x 1 ; 3 3x4 2x3 5x2 x 2 ; 3 Bài 8. Cho các đa thức sau A x B x A x B x : C x C x 2x3 . Tính Dạng 2. Tìm điều kiện của n để phép tính chia cho trước là phép chia hết Bài 1. Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức A có chia hết cho đơn thức B hay không? x3 1 x 2 A và B y6 A 0, 5y3 và B Bài 2. Tìm a để 9x3 21x2 x a 2 x4 chia hết cho x 7x3 11x2 x a 4 3x4 chia hết cho x x3 6x2 x a x 5 x4 chia hết cho x2 Bài 3. Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với: x4 3x3 3x2 ax b A 6x4 7x3 ax2 b A và B x2 3x 4 x2 x 1 và B Bài 4. Tìm số tự nhiên n để 2 15xn chia hết cho 3x3 1 2 y3 chia hết cho 5 yn 5x2 3x x3 2 y4 chia hết cho 4xn 5 y3 6 yn chia hết cho 1 y 5 Bài 4. Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với: x4 3x3 3x2 ax b A 6x4 7x3 ax2 b A và B x2 3x 4 x2 x 1 và B 37 Bài 5. Tìm các giá trị nguyên của n để hai biểu thức A và biểu thức B đồng thời chia hết cho 18y12 3n ; 3yn ; 3y3 biểu thức C biết: A B C Bài 6. Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết 4xn 2 5x3 : 2x 2x4 1 x4 2 3x3 0, 25x2 : xn 1 c) 5x3 xn 2 : 3x2 Bài 7. Tìm giá trị nguyên của n để biểu thức 4n3 chia hết cho biểu thức 2n 3 . 4n2 n 1 Bài 8. Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B biết: A A 3n3 4n3 8n2 2n2 15n 6n 6; B 3n 1 2n 1 5; B 5 y 2 2 Dạng 3. Vận dụng phép chia đa thức một biến vào bài toán ứng dụng Bài 1. Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích bằng 12 y2 rộng 3y cm y 6 Bài 2. Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng 15 y2 2 dài 3y cm cm2 cm2 và chiều và chiều 5 Bài 3. Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng x cm và có thể 9x2 23x 15 tích bằng x3 cm3 . 3x 1 11x2 17x 5 Bài 4. Tính chiều cao của một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng x2 cm2 và có thể tích bằng 2x3 cm3 16x2 14x 8 1 2 Bài 5. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 cm3 . Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước x cm và x cm . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó theo x Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 2x3 cm3 , chiều cao là 2x cm ; 17x2 30x 5 6 chiều dài là x cm . Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật. 170x 1100 Bài 7. Một công ty sau khi tăng giá 20 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 2x (nghìn đồng) thì có doanh thu đó đã bán được theo x 6x2 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty 510x 1692 Bài 8. Một công ty sau khi giảm giá 6 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 2x (nghìn đồng) thì có doanh thu 18x2 đó đã bán được theo x (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty
File đính kèm:
- giao_an_on_tap_dai_so_7_canh_dieu_chuyen_de_phep_chia_da_thu.docx