Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính

I. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA DẤU NGOẶC

Hai bạn tính giá trị của biểu thức 100 : 10 . 2 như sau:

Hỏi bạn nào làm đúng?

Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có các phép tính nhân và chia), ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức:

Tính giá trị của biểu thức:

pptx 18 trang canhdieu 15/08/2022 9460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính

Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 6:  Thứ tự thực hiện các phép tính 
3 + 4 2 = 7 2 = 14 
3 + 4 2 = 3 + 8 = 11 
Khi tính giá trị của một biểu thức, ta không được làm tùy tiện mà phải tính theo đúng quy ước thứ tự thực hiện các phép tính. 
I. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA DẤU NGOẶC 
 100 : 10 . 2 
= 10 . 2 
= 20 
 100 : 10 .2 
= 100 : 20 
= 5 
Lan 
Nam 
Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có các phép tính nhân và chia), ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải . 
Hỏi bạn nào làm đúng? 
1 
Hai bạn tính giá trị của biểu thức 100 : 10 . 2 như sau: 
X 
Ví dụ 1. Tính giá trị của biểu thức: 
a) 49 – 32 + 16 
b) 36 : 6 : 3 
= 17 + 16 
= 6 . 3 
17 
6 
= 33. 
= 18. 
Giải 
a) 49 – 32 + 16 
b) 36 : 6 : 3 
Trái 
Phải 
Tính giá trị của biểu thức: 
1 
a) 507 – 159 – 59 
b) 180 : 6 : 3 
a) 507 – 159 – 59 
b) 180 : 6 : 3 
= 348 – 159 
= 30 : 3 
348 
30 
= 189. 
= 10. 
Giải 
Hai bạn tính giá trị của biểu thức 28 – 4 . 3 như sau: 
28 – 4 . 3 
= 24 . 3 
=72 
28 – 4 . 3 
= 28 – 12 
= 16 
Ngọc 
Sơn 
Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ . 
Hỏi bạn nào làm đúng? 
2 
X 
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức: 
 36 – 18 : 2 . 3 + 8 
= 36 – 9 . 3 + 8 
9 
27 
= 36 – 27 + 8 
9 
= 9 + 8 
= 17 
 36 – 18 : 2 . 3 + 8 
Giải 
Nhân, chia 
Cộng, trừ 
Tính giá trị của biểu thức: 
2 
Giải 
 18 – 4 . 3 : 6 + 12 
= 18 – 12 : 6 + 12 
12 
2 
= 18 – 2 + 12 
16 
= 16 + 12 
= 28 
18 – 4 . 3 : 6 + 12 
Ba bạn tính giá trị của biểu thức như sau: 
Huy 
Ngân 
Khi biểu thức có các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia , cuối cùng đến cộng và trừ . 
Hỏi bạn nào làm đúng? 
Long 
3 
X 
X 
Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức: 
Giải 
Nhân, chia 
Cộng, trừ 
Lũy thừa 
Giải 
3 
Tính giá trị của biểu thức: 
Biểu thức 
có dấu ngoặc? 
II. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC CHỨA DẤU NGOẶC 
Hai bạn tính giá trị của biểu thức như sau: 
Lan 
Nam 
Khi biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước . 
Hỏi bạn nào làm đúng? 
4 
X 
Ví dụ 4. Tính giá trị của biểu thức: 
Giải 
48 + (12 – 8) 2 : 8 . 2 
48 + (12 – 8) 2 : 8 . 2 
= 48 + 4 2 : 8 . 2 
= 48 + 4 2 : 8 . 2 
= 48 + 16 : 8 . 2 
= 48 + 16 : 8 . 2 
= 48 + 2 . 2 
= 48 + 2 . 2 
= 48 + 4 
= 52 
48 + ( 12 – 8 ) 2 : 8 . 2 
48 + ( 12 – 8 ) 2 : 8 . 2 
Tính giá trị của biểu thức: 
4 
15 + (39 : 3 – 8) . 4 
15 + (39 : 3 – 8) . 4 
Giải 
= 15 + (13 – 8) . 4 
15 + ( 39 : 3 – 8 ) . 4 
= 15 + 5 . 4 
= 15 + ( 13 – 8 ) . 4 
= 15 + 5 . 4 
= 15 + 20 
= 35 
Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức: 
Nếu biểu thức chứa các dấu ngoặc (), [], {} thì thứ tự thực hiện các phép tính như sau: () [] {} . 
5 
180 : {9 + 3 . [30 – (5 – 2)]} 
= 180 : {9 + 3 . [30 – 3]} 
= 180 : {9 + 3 . 27} 
= 180 : {9 + 81} 
= 180 : 90 
= 2 
Ví dụ 5. Tính giá trị của biểu thức: 
80 – [ 130 – 8 . ( 7 – 4 ) 2 ] 
80 – [130 – 8 . (7 – 4) 2 ]. 
Giải 
80 – [130 – 8 . (7 – 4) 2 ] 
= 80 – [130 – 8 . 3 2 ] 
= 80 – [130 – 8 . 3 2 ] 
= 80 – [130 – 8 . 9] 
= 80 – [130 – 8 . 9 ] 
= 80 – [130 – 72] 
= 80 – 58 
= 22 
= 80 – [ 130 – 72 ] 
80 – [130 – 8 . ( 7 – 4 ) 2 ] 
[ ] 
{ } 
 ( ) 
Tính giá trị của biểu thức: 
5 
35 – {5 . [(16 + 12) : 4 + 3] – 2 . 10} 
Giải 
35 – { 5 . [ ( 16 + 12 ) : 4 + 3 ] – 2 . 10 } 
35 – {5 . [(16 + 12) : 4 + 3] – 2 . 10} 
= 35 – {5 . [28 : 4 + 3] – 2 . 10} 
= 35 – {5 . [7 + 3] – 2 . 10} 
= 35 – {5 . 10 – 2 . 10} 
= 35 – {50 – 20} 
= 35 – 30 
= 5 
35 – {5 . [ (16 + 12) : 4 + 3] – 2 . 10} 
= 35 – {5 . [ 28 : 4 + 3 ] – 2 . 10} 
= 35 – {5 . [7 + 3] – 2 . 10} 
= 35 – { 5 . 10 – 2 . 10 } 
= 35 – { 50 – 20 } 
Tổng kết 
 Với các biểu thức không có dấu ngoặc: 
 Với các biểu thức có dấu ngoặc: 
1 
2 
Trái 
Phải 
Nhân, chia 
Cộng, trừ 
Lũy thừa 
[ ] 
{ } 
 ( ) 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_6_canh_dieu_chuyen_de_1_so_tu_nhien_b.pptx