Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nguyễn Thị Thu Huyền

I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA

Luỹ thừa bậc n của a kí hiệu an , là tích của n thừa số a:

Số a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ

 Quy ước: a1 = a

Chú ý:

+ an đọc là a mũ n hoặc a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của a.

+ a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)

+ a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)

 

pptx 16 trang canhdieu 10580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nguyễn Thị Thu Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nguyễn Thị Thu Huyền

Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nguyễn Thị Thu Huyền
GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ THU HUYỀN 
TRƯỜNG THCS- THỤY THANH 
5$: PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
ĐT : 0974 877 076 
Emai: nhuyenthuythanh2@thaithuy.edu.vn 
T1 
PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA 
T2 
NHÂN , CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 
T3 
LUYỆN TẬP 
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần 
Hinh 
änh 
phóng 
to 
Clia 
vi 
khuån 
B. 
coli 
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
. 
20ph 
40ph 
60ph 
80ph 
100ph 
120ph 
1 
20ph 
1. 2 
20ph 
2. 2 
20ph 
2. 2 . 2 
20ph 
2. 2 .2.2 
20ph 
2. 2 .2.2.2 
20ph 
2. 2 .2.2.2 .2 
Như vậy trong điều kiện nuôi cấy thích hợp sau 120 phút cứ 1 con vi khuẩn E.coli sẽ tạo ra: 
2. 2 .2.2.2 .2 
= 64 vi khuẩn 
I. PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA 
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
1 
? HS đọc SGK và thu thập thông tin 
2+ 2+ 2+2+2 + 2 
= 2.6 
Kết quả 
2. 2. 2. 2. 2. 2 
= 2 6 
Cơ số 
Số mũ 
2 mũ 6 
Đọc là : 
2 lũy thừa 6 
Lũy thừa bậc 6 của 2 
=64 
 Luỹ thừa bậc n của a kí hiệu a n , là tích của n thừa số a: 
n thừa số a 
 a n = a . a .  . a (n N * ) 
Số a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ 
 Quy ước : a 1 = a 
+ a 2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) 
+ a 3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) 
Chú ý : 
+ a n đọc là a mũ n hoặc a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của a. 
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
Ví dụ 1 . Đọc các lũy thừa sau và nêu cơ số ,số mũ của chúng 
 a ) 3 7 b)5 3 
3 7 : + đọc là 3 mũ 7 hoặc 3 luỹ thừa 7 
 hoặc luỹ thừa bậc 7 của 3 
 + cơ số là 3 và số mũ là 7 . 
. 
b) 5 3 : + đọc là : 5 mũ 3 hoặc 5 luỹ thừa 3 
 hoặc luỹ thừa bậc 3 của 5 
 hoặc 5 lập phương 
+ cơ số là 5 và số mũ là 3 
Ví dụ 2 . Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa 
2 . 2 . 2 . 2 . 2 
b ) 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3 
 Giải 
a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 2 5 
b) 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 3 6 
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
Bài tập 1 . Viết và tính các lũy thừa 
Năm mũ hai 
Hai lũy thừa bảy 
Lũy thừa bậc ba của sáu 
 Giải 
a) 5 2 = 5 .5 = 25 
b) 2 7 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128 
a) 6 3 = 6 . 6 . 6 = 216 
Ví dụ 3. Tính các lũy thừa 
a ) 10 3 b) 10 6 
a) 10 3 = 10.10.10 = 1000 
b) 10 6 = 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 
 Giải 
n chữ số 0 
 10 n = 1 0  0 
*) Với n số tự nhiên khác 0 ta luôn có 
Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
Ví dụ 4 . 
Viết 16 dưới dạng lũy thừa của 2 
 Viết 100 000 dưới dạng lũy thừa của 10 
 Giải 
a) 16 = 2 . 2 . 2 . 2 = 2 4 
b ) 100 000 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 10 5 
Bài tập 2 .Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước 
 a) 25 , cơ số 5 
 b) 64 , cơ số 4 
 Giải 
a) 25 = 5 . 5 = 5 2 
a) 64 = 4 . 4 . 4 = 4 3 
Bài tập 1 . Viết và tính các lũy thừa 
Năm mũ hai 
Hai lũy thừa bảy 
Lũy thừa bậc ba của sáu 
 Giải 
a) 5 2 = 5 .5 = 25 
b) 2 7 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128 
a) 6 3 = 6 . 6 . 6 = 216 
Bài tập 3) Viết gọn tích 7.7.7.7.7 bằng cách dùng luỹ thừa: 
A. 7 7 
B. 5 7 
C. 7 5 
D. 75 
C. 7 5 
Bài tập 4 Điền vào chỗ trống cho đúng: 
Luỹ thừa 
Cơ số 
số mũ 
Giá trị của luỹ thừa 
 2 5 
 .. 
 .. 
 .. 
 5 2 
 .. 
 .. 
 .. 
 1 10 
 ..... 
2 
5 
2 
32 
5 
25 
1 
1 
10 
Bài tập 5) Số 16 không thể viết được dưới dạng luỹ thừa: 
 A. 8 2 B. 4 2 C. 2 4 D. 16 1 
16 = 16 1 = 4 2 = 2 4 
Bài tập 6) Số Điền dấu > ;<; = vào ô trống 
a ) 3 2 2 3 
c ) 4 2 2 4 
d ) 3 3 3 4 
b ) 5 2 2 5 
> 
< 
= 
< 
1.Đọc, nêu cơ số , số mũ của lũy thừa 9 2 
2.Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.5 
3. Tính 3 4 
4.Viết 81 dưới dạng một lũy thừa 
5.Tính10 5 
 9 bình phương hay 9 mũ 2 
Cơ số là 9 số mũ là 3 
5.5.5.5=5 4 
3 4 = 81 
81=81 1 =3 4 =9 2 
10 5 = 100000 
Hệ thống kiến thức 
AI NHANH? 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
1 
Xem trước “ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
2 
3 
Ôn lai : 
 * Nội dung bài học, bài tập. 
 * Liên hệ thực tế theo nội dung bài học 
Học bài, làm bài tập1,2 3 ( SGK/24) 
Bài giảng diện tử 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_6_canh_dieu_chuyen_de_1_so_tu_nhien_b.pptx