Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (Tiết 2)
DẶN DÒ
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học lại cách đặt phép nhân, phép chia.
- Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép chia có dư, cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời văn và công thức tổng quát).
- Làm BT7 (SGK/21) vào vở.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 1: Số tự nhiên - Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên (Tiết 2)
BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN ( TIẾT 2 ) NỘI DUNG BÀI HỌC III. Luyện tập II. Phép chia I. Phép nhân KHỞI ĐỘNG BIỆT ĐỘI CỨU HỎA LUẬT CHƠI : Có một ngôi nhà trong thành phố bị cháy. Hãy dập tắt đám cháy bằng cách chọn các hình ảnh tương ứng với các bước cứu hỏa và vượt qua các câu hỏi được đưa ra. B. 2000 Câu 1. Kết quả của phép tính 125 . 16 là: A. 1000 D. 4000 C. 3000 B. 2000 Chúc mừng Sai rồi Câu 2. Điều kiện để thực hiện được phép chia a : b là: C. A. D. B. Chúc mừng Sai rồi B. Câu 3. Biết thì x bằng: D. 3 A. 6 B. 5 C. 4 Chúc mừng Sai rồi C. 4 Câu 4.Cho quãng đường từ: Hà Nội - TP Hồ Chí Minh: 1800k.Hà Nội - Đà Nẵng: 800km.Tìm quãng đường từ Đà Nẵng - TP Hồ Chí Minh. D. 700km A. 1000km B. 800km C. 900km Chúc mừng Sai rồi A. 1000km Câu 5. Biết số bị chia là 128, thương là 32. Vậy số chia bằng: D. 6 A. 3 B. 4 C. 5 Chúc mừng Sai rồi C. 5 LUYỆN TẬP I. NHẮC LẠI KIẾN THỨC Mô tả Tính chất Mô tả bằng kí hiệu 3. Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên Giao hoán Kết hợp Nhân với số 1 Phân phối của phép nhân với phép cộng 2. Phép chia: a : b = c a = b . c và b = a : c 1. Phép nhân: a . b = c a = c : b và b = c : a Chữa bài 1/SGK – trang 21 Chữa bài 2/SGK – trang 21 Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên II. CHỮA BÀI Bài 3/SGK – trang 21. Đặt tính rồi tính: (dư 37) Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên III. LUYỆN TẬP Giải Vậy Vậy Vậy Bài 4/SGK – trang 21. Bài 8/SGK – trang 21 . Sử dụng máy tính cầm tay Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên III. LUYỆN TẬP 2 lít = 2000 ml Số gói Oresol cần dùng là: (gói) VẬN DỤNG Bài 5/SGK – trang 21 . (dư 40) Bài 6/SGK – trang 21. Số lục lạp có trên một chiếc lá thầu dầu có diện tích khoảng là: Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên III. LUYỆN TẬP Vậy họ cần thuê ít nhất 3 xe (lục lạp) Bài tập 1 : Tìm số tự nhiên x, biết : Giải Hoạt động nhóm 120 119 118 117 116 115 114 113 112 111 110 109 108 107 106 105 104 103 102 101 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 MỞ RỘNG Bài tập : Một phép chia có thương là 9 số dư 8. Hiệu số bị chia và số chia là 88. Tìm số bị chia và số chia Giải Gọi số chia là b Số bị chia là 88 + b Ta có Vậy số bị chia là 98 và số chia là 10 DẶN DÒ 18:09 - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Học lại cách đặt phép nhân, phép chia. - Học thuộc: tính chất của phép nhân, phép chia có dư, cùng các phần lưu ý (dưới dạng lời văn và công thức tổng quát). - Làm BT7 (SGK/21) vào vở.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_6_canh_dieu_chuyen_de_1_so_tu_nhien_b.pptx