Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chương 3: Hình học trực quan - Bài 3: Hình chữ nhật-Hình thoi (Tiết 2)
1. Nhận biết hình thoi
Sử dụng thước thẳng (có chia đơn vị) để đo độ dài các cạnh của hình thoi ABCD
Quan sát xem các cạnh đối AB và CD; AD và BC của hình thoi ABCD có song song với nhau không.
Nêu đặc điểm các góc ở đỉnh O.
Thời gian: 3 phút
Hình thức: Hoạt động nhóm đôi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chương 3: Hình học trực quan - Bài 3: Hình chữ nhật-Hình thoi (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Chương 3: Hình học trực quan - Bài 3: Hình chữ nhật-Hình thoi (Tiết 2)
Giáo viên: Bài 3. Hình chữ nhật – Hình thoi (tiết 2) CHÚ THÍCH Hoạt động cá nhân Hoạt động nhóm đôi Hoạt động nhóm Trò chơi Nội dung: Quan sát và xếp đúng hình vào tên của chúng Thời gian: 1 phút Hình thức: Hoạt động nhóm (Lớp chia thành 6 nhóm) NHANH TAY – NHANH MẮT NHANH TAY – NHANH MẮT Hình chữ nhật Hình thoi Hình tam giác Hình lục giác Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 1 Hình 3 Hình 4 1. Nhận biết hình thoi Sử dụng thước thẳng (có chia đơn vị) để đo độ dài các cạnh của hình thoi ABCD Quan sát xem các cạnh đối AB và CD ; AD và BC của hình thoi ABCD có song song với nhau không. Nêu đặc điểm các góc ở đỉnh O. Thời gian: 3 phút Hình thức: Hoạt động nhóm đôi Sử dụng thước thẳng (có chia đơn vị) để đo độ dài các cạnh của hình thoi ABCD Quan sát xem các cạnh đối AB và CD ; AD và BC của hình thoi ABCD có song song với nhau không. Nêu đặc điểm các góc ở đỉnh O . a) b) AB song song với CD; AD song song với BC c) Các góc ở đỉnh O đều là góc vuông Hình thoi ABCD có: Bốn cạnh bằng nhau AB = BC = CD = DA Hai cạnh đối AB và CD; BC và AD song song với nhau. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. 1. Nhận biết hình thoi Nhận xét bốn cạnh vuông góc song song song song Củng cố 1. Hãy điền vào dấu () nội dung thích hợp Hình thoi có: bằng nhau hai cặp cạnh đối . với nhau hai đường chéo .. với nhau bằng nhau; song song; vuông góc; góc vuông; bốn cạnh 2. Cho hình vẽ, hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống QR = RT .. QS QR song song với . RS = ST = TQ vuông góc ST 3. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình thoi? Vì sao hình 2 không phải hình thoi? HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động nhóm Hãy tìm và viết các vật có dạng là hình thoi trong lớp học 2. Vẽ hình thoi Ví dụ 2: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD , biết AB = 5 cm và AC = 8 cm. DỤNG CỤ Thước thẳng Bút chì Compa 2. Vẽ hình thoi Ví dụ 2: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD , biết AB = 5 cm và AC = 8 cm. Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 B D Bước 1: Dùng thước vẽ đoạn thẳng AC = 8 cm Bước 2: Dùng compa vẽ một phần đường tròn tâm A bán kính 5 cm. Bước 3: Dùng compa vẽ một phàn đường tròn tâm C bán kính 5 cm ; phần đường tròn này cắt phần đường tròn tâm A vẽ ở Bước 2 tại các điểm B và D. Bước 4: Dùng thước vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA 2. Vẽ hình thoi Sử dụng thước và compa để vẽ hình thoi MNPQ , biết MN = 6 cm, MP = 10 cm 3. Chu vi và diện tích hình thoi Nội dung: Thực hiện nhiệm vụ Hoạt động 5 – SGK trang 100 Thời gian: 3 phút Hình thức: Hoạt động nhóm 4 3. Chu vi và diện tích hình thoi Hình thoi có độ dài cạnh là a , độ dài hai đường chéo m và n thì: Chu vi hình thoi là: Diện tích hình thoi là: HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ Ví dụ 3: Trên trường của phòng khách có treo một chiếc gương dạng hình thoi ABCD như ở Hình 18 . Tính diện tích của chiếc gương đó, biết mỗi ô vuông có cạnh là 2 dm Bài làm Diện tích của chiếc gương là: B Ă N G N H A U D I Ệ N T I C T S O N G S O N G H I N H T H O I 1 2 3 4 TRÒ CHƠI Ô CHỮ H Ì N H T H O I Câu 2 : Độ dài hai đường chéo hình thoi là a và b. Công thức tính của hình thoi là Câu 3 : Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện với nhau Câu 4 : Hai đường chéo của vuông góc với nhau. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Học bài theo SGK và vở ghi. - Học thuộc nhận xét: Hình chữ nhật, hình thoi, cách đọc hình, vẽ hình, thuộc công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình thoi. - Làm các bài tập SGK trang 100
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_6_canh_dieu_chuong_3_hinh_hoc_truc_qu.pptx