Giáo án Số học 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 3.3: Các phép toán số nguyên nhân hai số nguyên
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc:Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
Nếu thì
2. Nhân hai số nguyên cùng dấu
a) Phép nhân hai số nguyên dương
Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
b) Phép nhân hai số nguyên âm
Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau.
Nếu thì
3. Chú ý:
+ Cách nhận biết dấu của tích:
+Với thì .
+ thì hoặc hoặc .
+ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 3.3: Các phép toán số nguyên nhân hai số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học 6 (Cánh diều) - Chuyên đề 3.3: Các phép toán số nguyên nhân hai số nguyên
SH6. CHUYÊN ĐỀ 3.3– CÁC PHÉP TOÁN SỐ NGUYÊN NHÂN HAI SỐ NGUYÊN PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. Nhân hai số nguyên khác dấu Quy tắc:Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân phần tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. Nếu thì Nhân hai số nguyên cùng dấu Phép nhân hai số nguyên dương Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0. Phép nhân hai số nguyên âm Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân phần số tự nhiên của hai số đó với nhau. Nếu thì Chú ý: + Cách nhận biết dấu của tích: +Với thì . + thì hoặc hoặc . + Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi. PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP. Dạng 1. Thực hiện phép tính I.Phương pháp giải. Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. II.Bài toán. Bài 1. Tính: a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 2. Tính: a) b) c) d) Lời giải a) b). c) d) Bài 3. Điền vào ô trống trong các bảng sau: a) b) Lời giải a) b) Bài 4. a) Tính , từ đó suy ra kết quả của ; ; b) Tính , từ đó suy ra kết quả của ; ; Lời giải a)Ta có: .. Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi., suy ra: ; ; b)Ta có: . Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi, suy ra: ; ; Bài 5. Hãy điền vào dấu * các dấu “+” hoặc “–” để được kết quả đúng: a) b) Lời giải Ta biết tích của hai số nguyên là một số nguyên dương khi hai số cùng dấu, là số nguyên âm khi hai số trái dấu. Vì vậy, ta có kết quả sau: a) hoặc b) hoặc Bài 6.Thay dấu* bằng chữ số thích hợp a) b) c) Lời giải a) b) c) Bài 7. Tính a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) Lời giải a) Biểu thức A có : ( số hạng) b) Biểu thức A có : ( số hạng) c) Dạng 2. So sánh I.Phương pháp giải. So sánh với số Tích hai số nguyên khác dấu luôn nhỏ hơn 0.Tích hai số nguyên cùng dấu luôn lớn hơn So sánh một tích với một số: Để so sánh một tích với một số, ta áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, sau đó so sánh kết quả với số theo yêu cầu đề bài. So sánh hai biểu thức với nhau: Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu, các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế sau đó so sánh hai kết quả với nhau. II.Bài toán. Bài 1. So sánh: a) với b) với c) với d) với e) với f) với Lời giải a) với Ta có: b) với Ta có: c) với Ta có: ; Vì nên Vì nên Vậy d) với Ta có: ; Vậy e) với Ta có:; Vì nên f) với Ta có: ; Vì nên Bài 2. So sánh: a) với b) với c) với d) với e) với f) với Lời giải a) với Ta có: b) với Ta có: ; Suy ra : c) với Ta có: Suy ra : d) với Ta có: ; Suy ra : e) với Ta có: ; Suy ra : f) với Ta có: ; Suy ra : Bài 3. So sánh: a) và b)và Lời giải a) và Ta có: Vì , suy ra b)và Ta có: Vì , suy ra Bài 4.Không thực hiện phép tính, hãy điền dấu > hoặc < vào ô trống : a) b) c) d) e) Lời giải So sánh các tích với 0, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống a) b) c) d) e) Dạng 3. Tìm số nguyên chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước I.Phương pháp giải. - Áp dụng quy tắc chuyển vế đưa các số hạng chứa về một bên, các số hạng không chứa về một bên rồi sau đó tìm số chưa biết theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Vận dụng kiến thức: + hoặc + là ước của n + và cùng dấu ( cùng âm hoặc cùng dương) + và trái dấu II.Bài toán. Bài 1.Tìm các số nguyên biết: a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 2. Tìm các số nguyên biết: a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 3. Tìm số nguyên x, biết: a) b) c) Lời giải a) b) hoặc hoặc c) Nhận thấy nên Bài 4. Tìm số nguyên x, biết: a) b) c) d) Lời giải a) b) hoặc hoặc c) hoặc hoặc d) hoặc hoặc Bài 5. Tìm số nguyên x, biết: a) b) c) Lời giải a) Do nên b) Do suy ra c) hoặc hoặc + Với +Với , không có x nguyên nào thỏa mãn. Vậy Bài 6. Tìm số nguyên x, biết: a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 7. Tìm số nguyên x,y biết: a) b) c) d) Lời giải a) Ta có: Vì và Suy ra : b) Ta có: Vì nên và Suy ra: + + + + + + + + Vậy c) Ta có: Vì nên và Suy ra: + + + + Vậy d) Ta có: Vì nên và Suy ra: + + + + + + + + Vậy Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: a) với b) với c) với d) với Lời giải a) với Với thì b) với Với thì c) với Ta có : hoặc + Khi thì + Khi thì d) với Với thì hoặc + Khi thì + Khi thì SH 6.CHUYÊN ĐỀ 3.2 – CÁC PHÉP TOÁN SỐ NGUYÊN TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT. Tính chất giao hoán: Với mọi Tính chất kết hợp: Với mọi Nhân với số Với mọi Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: Với mọi Lưu ý: - Tích một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “”. - Tích một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “”. - Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương - Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI TẬP. Dạng 1. Thực hiện phép tính I.Phương pháp giải. Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính chất giáo hoán, kết hợp và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính toán được thuận lợi, dễ dàng. II.Bài toán. Bài 1: Thay một thừa số bằng tổng để tính: a) b) c) d) Lời giải a) b) c) d) Bài 2: Tính nhanh các tích sau: a) b) c) d) Lời giải a) = 42000 b) c) d) Bài 3: Tính một cách hợp lí: a) b) c) d) e) f) Lời giải a) b) c) d) . Bài 4: Tính nhanh: a) b) c) d) e) Lời giải a) b) c) d) e) Bài 5: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên. a) b) c) d) Lời giải a) = b)= c) = d) = Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức I.Phương pháp giải. - Rút gọn biểu thức ( nếu có thể) -Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính II.Bài toán. Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau a) b) Lời giải a) b) Bài 7: Tính giá trị của biểu thức sau: a) vớib) với c) với d) với Lời giải a) với. Thay vào biểu thức A, ta được: b) với . Thay vào biểu thức B, ta được: c) với . Thay vào biểu thức , ta được: d) với . Thay vào biểu thức , ta được: Bài 8: Tính giá trị của biểu thức: a) biết , b) biết , Lời giải a) biết , Ta có: Thay , vào biểu thức A, ta được: b) biết , Thay , vào biểu thức B, ta được: Bài 9: Cho . Tính giá trị các biểu thức sau và rút ra nhận xét: a) A = và b) C = và Lời giải a) A = và Thay vào các biểu thức A và B , ta được: Vậy hay b) C = và Thay vào các biểu thức C và D , ta được: C Vậy hay Bài 10: Tính giá trị của biểu thức: với Lời giải với Thay vào thừa số , ta được: Suy ra: Dạng 3. So sánh I.Phương pháp giải. C1: Xét dấu của các tích rồi so sánh C2: Rút gọn biểu thức rồi so sánh kết quả II.Bài toán. Bài 11: Không thực hiện phép tính hãy so sánh: a) với 0 b) với c) với d) với Lời giải a) với 0 Tích có hai thừa số âm nên tích mang giá trị dương Suy ra : b) với 0 Tích có một thừa số âm nên tích mang giá trị âm Suy ra : c) với Ta có : d) với Ta có : ; Suy ra : Bài 12: So sánh A và B biết Lời giải Ta có: Suy ra : Bài 13: So sánh các biểu thức sau và Lời giải và Ta có : Vậy Bài 14: Ta có (theo kết quả bài 9 - Dạng 3) và Lời giải Ta có : = Vì < nên Bài 15: So sánh và Lời giải Ta có : Vì nên hay Vậy HẾT
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_6_canh_dieu_chuyen_de_3_3_cac_phep_toan_so_ng.docx