Giáo án ôn tập Đại số 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề 27: Phép nhân đa thức một biến
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Nhân đơn thức với đa thức.
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
2. Nhân đa thức với đa thức.
A.(B
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
( A
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Làm tính nhân
I. Phương pháp giải:
+ Áp dụng các quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức
+ Áp dụng các phép tính về lũy thừa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án ôn tập Đại số 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề 27: Phép nhân đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập Đại số 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Chuyên đề 27: Phép nhân đa thức một biến
CHUYÊN ĐỀ : PHÉP NHÂN ĐA THỨC MỘT BIẾN PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. Nhân đơn thức với đa thức. C) A.B A.C Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Nhân đa thức với đa thức. A.(B Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. B).(C D) AC AD BC BD ( A PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI. Dạng 1. Làm tính nhân Phương pháp giải: A.(B ( A C) B)(C A.B A.C D) AC AD BC BD + Áp dụng các quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức + Áp dụng các phép tính về lũy thừa am.an an a0 m am n ; an.m ; 1 (a 0) . Bài toán. * Nhận biết Bài 1. Làm tính nhân: 1 3 x. 2x 2x. x x. 2x 1 x.2x x.1 2x2 x 2x. x 3 2x.x 2x. 3 2x2 6x Lời giải: Bài 2. Làm tính nhân: a. 7x . 6 b. 5x. 3x2 2x 4x 5 a. 7x . 6 2x 7x .6 7x .2x 42x 14x2 4x 5 Lời giải: b. 5x. 3x2 5x.3x2 15x3 5x.( 4x) 5x.5 20x2 25x Bài 3. Làm tính nhân: 3x2. x2 2x 1 x. x3 4x 5 a. 3x2. x2 2x 1 3x2.x2 3x2.2x 3x2.( 1) 3x4 b. x. x.( x4 6x3 x3 x3) 3x2 4x 5 x.4x x.( 5) 4x2 5x Lời giải: Bài 4. Thực hiện các phép nhân sau: a. 2 y3 2 y3. y2 y3 y 4 .y2 y 5 y 1 b. a. (2 y3 2 y3.y2 y2 y 4).y2 y2 .y2 y.y2 4 .y2 b. 2 y5 2 y3. y4 y3 y3 y3 y3 y 2 y3 . 2 y3 . 4 y2 5 y 1 4 y 1 2 y3 .4 y 2 y3 . 1 2 y6 8y4 2 y3 Lời giải: Bài 5. Làm tính nhân: 1 x. 4x3 4 x 2 3 b. 4 y. 3y3 9 y2 3 12 Lời giải: a. 1 x 4x3 2 1 x.4x3 2 4 x 3 1 x. 2 4 x 3 2x4 2 x2 3 3y3 9 y2 12 4 y. 3 4 y. 3y3 4 y. 9 y2 3 3 12 4 y4 y3 * Thông hiểu Bài 6. Thực hiện các phép nhân sau: 2 x2 . 3 5 x2 4 6x 3 8 4 y3 5 y 2 y . 1 y2 2 a. b. a. 2 x2 . 3 2 x2 . 3 5 x2 4 5 x2 4 6x 3 8 2 x2 . 3 6x 2 x2 . 3 3 8 Lời giải: 5 x4 6 4x3 1 x2 4 b. 4 y3 5 y 2 y . 1 y2 2 4 y3 3y . 1 y2 2 4 y3. 1 y2 2 3y . 1 y2 2 2y5 3 y3 2 a. 2, 4x3 . 0, 5x 15 x2 2 1, 5 b. 0, 25x3. 24x3 4 x2 5 1, 6 Bài 7. Thực hiện các phép nhân sau: Lời giải: a. 2, 4x3 . 0, 5x 15 x2 2 1, 5 2, 4x3 . 15 x2 2 15 x2 2 3, 6x3 0, 5x 1, 5 2, 4x3 . 2, 4x3 .0, 5x 2, 4x3 .1, 5 18x5 1, 2x4 b. 0, 25x3. 24x3 4 x2 5 1, 6 0, 25x3.24x3 0, 25x3. 4 x2 5 0, 25x3.1, 6 6x6 1 x5 5 0, 4x3 Bài 8. Làm tính nhân: 1 . x 2 x . x 1 x 3 Lời giải: 1 . x 2 a. x x. x 2 1 . x 2 x.x x2 x2 b. 3 x.2 ( 1).x ( 1).2 2x x 2 x 2 x . x 1 3. x 1 x. x 1 3.x 3x x2 3.1 x.x x.1 3 4x x2 3 x Bài 9. Làm tính nhân: 3x2 4 . x 3 3x 5 . 2x 7 a. 3x2 4 . x 3x2. x 3 3x2.x 3x2.3 3 4 . x 3 ( 4).x ( 4).3 3x3 9x2 4x 12 b. 3x 5 . 2x 3x. 2x 7 3x.2x 3x. 7 5. 2x 7 7 5.2x 5. 7 6x2 21x 10x 35 6x2 11x 35 Lời giải: Bài 10. Làm tính nhân: a. x 6 . x2 6x x 5 . 4x 3 b. a. x 6 . x2 x. x2 x.x2 6x x.6x 6x 6. x2 6x 6.x2 6.6x x3 x3 6x2 6x2 36x 12x2 36x b. x 5 . 4x 3 x . 4x 3 5 . 4x 3 x .4x x . 4x2 3x 20x 3 15 5 .4x 5 . 3 4x2 17x 15 Lời giải: * Vận dụng 1).(2x2 3x 1) x).( x2 3x 1) Bài 11. Thực hiện các phép nhân sau: (x (2 1).(2x2 3x 1) Lời giải: x.2x2 x.( 3x) x.1 ( 1).2x2 ( 1).( 3x) ( 1).1 a. (x 2x3 2x3 b. (2 3x2 5x2 x).( x 2x2 4x 1 3x 1 2.( x2 ) 2x2 x2 2.3x 3x 1) 2.( 1) 6x 2 3x2 x.( x2 ) x x.3x x.( 1) x3 x2 5x x3 2 0, 4x 1 x2 . 5 0, 6x2 3 x . 4 5 x4 2 25 x3 3 10x3 6 20x3 4 Bài 12. Làm tính nhân: a. b. Lời giải: a. 0, 4x 1 x2 . 5 5 x4 2 10x3 6 0, 4x . 5 x4 2 0, 4x . 10x3 0, 4x .6 1 x2 . 5 5 x4 2 1 x2 . 10x3 5 1 x2 .6 5 x5 4x4 2, 4x 1 x6 2x5 6 x2 2 5 1 x6 3x5 4x4 6 x2 2, 4x 2 5 b. 0, 6x2 3 x . 4 25 x3 3 20x3 4 0, 6x2 . 0, 6x2 . 25 x3 3 25 x3 3 20x3 4 3 x. 4 25 x3 3 20x3 4 0, 6x2 . 20x3 0, 6x2 .4 3 x. 4 25 x3 3 3 x. 20x3 3 x.4 4 4 5x5 17x5 12x5 85 x4 4 2, 4x2 2, 4x2 25 x4 4 3x 15x4 3x Bài 13. Làm tính nhân: x2 9x x3 2 . x x2 2 y3 5 y y4 1 . y3 3y a. x2 x2 x2.x x3 x5 9x 9x x3 x3 2 . x 2 .x 9x .x x3.x x2 x2 ( 9x 2).x 9x3 x3 x2. x5 2 . x2 2x2 x2 9x . x2 x3. x2 2 . x2 9x2 10x3 x4 2x 7x2 b. 2 y3 2 y3 2 y3.y3 5 y 5 y y4 y4 x4 2x 1 . y3 1 .y3 3y 2 y3 5 y .y3 y4.y3 5 y 1 .y3 y4 1 . 3y 2 y3. 3y 5 y . 3y y4. 3y 1 . 3y Lời giải: 2 y6 5y4 y7 y3 6 y4 15y2 3y5 3y y7 2 y6 3y5 11y4 y3 15y2 3y Bài 14. Làm tính nhân: 6x3 2x2 5x 1 . 3x2 x 2 x5 2x4 5x3 x2 x . x2 2x 1 a. 6x3 18x5 18x5 x5 x7 x7 2x2 6x4 5x3 2x4 10x6 8x6 5x 1 . 3x2 x 12x3 6x4 6x2 9x 2x3 2 4x2 15x3 5x2 10x 3x2 x 2 2 b. 5x3 x5 8x5 x2 2x6 13x4 x . x2 2x 1 4x5 2x4 5x5 10x4 5x3 x4 2x3 x2 x3 2x2 x 8x3 3x2 x Lời giải: Bài 15. Làm tính nhân: 5x 1 . 2x3 2, 5x2 1 4 2, 5x2 x 0, 5 . 3x2 x 1 2 a. 0, 2x2 b. 0, 6x3 Lời giải: 5x 1 . 2x3 2, 5x2 1 4 a. 0, 2x2 0, 2x2.2x3 0, 2x2. 2,5x2 0, 2x2. 1 5x .2x3 5x . 2,5x2 5x . 1 2x3 2,5x2 1 4 4 4 0, 4x5 0,5x4 0, 05x2 10x4 12,5x3 5 x 2x3 2,5x2 1 4 4 0, 4x5 10,5x4 2, 45x2 14,5x3 5 x 1 2, 5x2 x 0, 5 . 3x2 x 1 2 4 4 b. 0, 6x3 1,8x6 0, 6x4 0,3x3 7,5x4 2,5x3 1, 25x2 3x3 x2 1 x 2 1,5x2 0,5x 0, 25 1,8x6 6,9x4 5,8x3 1, 75x2 x 0, 25 Vận dụng cao Bài 16. Làm tính nhân: x2. 2xm 2 xn 1 2 y3. ym 2 3yn 1 a. x2. 2xm 2 x2.2xm 2 xn 1 x2 .xn 1 2xm xn 3 b. 2 y3. ym 2 2 y3.ym 2 3yn 1 2 y3. 3yn 1 2 ym 5 6 yn 4 Lời giải: Bài 17. Làm tính nhân: 1. 2 y2k 1 5 y3 k yk 2 . x2k 2 3x5 2k 2xk a. yk 1. 2 y2k 1 yk 1. 2 y2k 1 5 y3 k yk 1.5 y3 k 2 y3k b. 2xk 2 5y4 x2k 2 2xk 2 .x2k 2 3x5 2k 2xk 2 .3x5 2k 2x3k 6x3 k Lời giải: Bài 18. Làm tính nhân: 7. 0, 3x5 2m 9 xm 4 5. 0, 2x 3 m 8 2 x 2m 1 3 2 xm 3 1 x2m 4 a. 2 xm 7. 0, 3x5 2m 8 2 xm 7 . 3 9 xm 4 3 2 xm 7.0, 3x5 2m 3 9 xm 8 4 Lời giải: 1 x3m 2 3 x2m 11 5 4 5. 0, 2x 3 m 2 x 2m 1 3 b. 1 x2m 1 x2m 4 5.0, 2x 3 m 1 x2m 5. 2 x 2m 1 4 3 4 1 xm 20 2 1 x6 6 1 xn 2 2 1 x2k 2 5 x2 . 4 x3 3 6x3 n x2 . 5 x 2k 3 2 6x1 k Bài 19. Làm tính nhân: a. b. 1 xn 2 2 x2 . 4 x3 3 6x3 n Lời giải: a. . x x .6x x . x x .6x 1 xn 2 4 3 1 n 2 3 n 2 4 3 2 3 n 2 3 2 3 2 xn 1 3x 4 x5 6x5 n 1 x2k 2 5 x2 . 5 x 2k 3 2 6x1 k 3 3 b. 1 x2k 2 . 5 x 2k 3 5 2 1 x2k 2.6x1 k 5 x2 . 5 x 2k 3 2 x2.6x1 k 1 x 2 6 xk 5 x5 1 2k 5 2 6x3 k Bài 20. Làm tính nhân: 5x.(1 x) 3x 2 x2n 1 5 1 x5k 1 7 x3 . 5 x4 15x1 n 3 x2k x2 . 7 x k 3 3 5 21xk 1 a. b. 2 x2n 1 5 x3 . 5 x4 15x1 n 3 5 Lời giải: a. 5 2 x2n 1. 5 x4 3 2 x2n 1. 5 15x1 n 2 x2n 1.5 5 x3. 5 x4 3 x3. 15x1 n x3.5 2 x2n 3 3 6xn 2x2n 1 5 x7 3 15x4 n 5x3 1 x5k 1 7 x2k x2 . 7 x k 3 3 21xk 1 b. 1 x5k 1. 7 x k 3 7 3 1 x5k 1.21xk 1 7 x2k . 7 x k 3 3 x2k .21xk 1 x2. 7 x k 3 3 x2.21xk 1 1 x4k 2 3x6k 2 7 xk 3 3 3 21x3k 1 7 x k 1 3 21xk 3 Dạng 2. Rút gọn biểu thức Phương pháp giải: + Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để bỏ dấu ngoặc. + Nhóm các đơn thức đồng dạng để rút gọn đa thức vừa tìm được. Bài toán. Nhận biết 5x2 2x. 1 3x.(x 2) x2 2x3 Bài 1. Rút gọn biểu thức: a. b. 5x2 5x2 2x2 2x. 1 3x.(x 3x2 6x x2 2) 6x 2x3 2x 2x3 2x3 2x Lời giải: Bài 2. Rút gọn biểu thức: 1) 4x2 x2 3x 6x3 4x.(x 2x2. 4x.(x 4x2 4x 2x2. 2x4 2x4 1) 4x 4x2 4x2 x2 6x3 3x 6x3 6x3 Lời giải: Bài 3. Rút gọn biểu thức: a. 5x 2 2x2. x 5 2 b. a. 5x.(1 x) 3x 5x 5x2 3x 5x2 5x 3x 2x 5x2 b. 5x 2 2x2. x 5 2 5x 2 5x 2 2x3 2x3 5x2 5x 2 2x3 Lời giải: Bài 4. Rút gọn biểu thức: a. 2x2 3x x 2 . 5 2x 4. x 3 . x 4 4x2 5x b. Lời giải: a. 2x2 3x x 2 . 5 2x 2x2 3x 5x 2x2 10 4x 6x b. 4. 10 x 3 . x 4 4x2 5x 4. x2 4x2 33x 4x 16x 48 3x 12x 12 48 4x2 5x 4x2 5x Bài 5. Rút gọn biểu thức: 4).(x 4) 3 . 2x 1 x2 5x (x x a. (x x2 16 4).(x 4) x2 4x 4x 16 x2 b. x 2x2 2x2 2x2 3 . 2x 1 5x x 6x 3 5x x 6x 5x 3 3 Lời giải: Thông hiểu 3x. x 5 5. x 1 x. 2x2 3 x2. 5x 1 3x2 x2 Bài 6. Rút gọn biểu thức: a. b. a. 3x. x 5 3x2 20x 15x 5. x 1 3x2 5x 5 3x2 5 3 x2. 5x 1 x2 Lời giải: b. x. 2x2 2x3 3x3 3x 5x3 3x x2 x2 Bài 7. Rút gọn biểu thức: 4x. x2 x 1 x. 4x2 2x 5 5. x2 3x 1 x. 5x 15 5 a. 4x. x2 x 1 x. 4x2 4x3 2x2 b. 5. x2 4x2 9x 3x 2x 5 4x 4x3 2x2 5x 1 x. 5x 15 5 5x2 15x 5 5x2 15x 5 10x2 10 Lời giải: Bài 8. Rút gọn biểu thức: 2x2. x 1 3x. x2 x 5. 3 x2 3x. x 2 5x. 1 x 8. x2 3 a. 2x2. x 1 2x3 2x2 5x3 15 3x. x2 x x2 3x3 3x2 5. 3 15 5x2 b. 3x. x 3x2 11x 2 6x 24 5x. 1 x 5x 5x2 8. x2 3 8x2 24 Lời giải: Bài 9. Rút gọn biểu thức: a. x 1 . x2 x 8x2 . 2x 2 1 1 x3 x2 2x 2x2 b. a. x x3 2x2 1 . x2 2 x3 x2 2x x2 2 1 1 x3 x2 b. x 2x2 2x 3 8x2 . 2x x 16x3 1 8x2 x 2x 2x2 2x 2x2 16x3 8x2 Lời giải: Bài 10. Rút gọn biểu thức: a. 3x 1 . x2 4x 1 . 3x 1 1 3x 1 12x2 1 b. a. 3x 1 . x2 3x 1 . x2 3x 1 . x2 3x 1 .x2 1 3x 1 1 3x 1 1 1 3x3 x2 Lời giải: b. 4x 12x2 1 . 3x 1 12x2 4x 3x 1 12x2 1 1 x Vận dụng x 3 . 3x 2x 3 . 1 x 2 x. 3x 1 x 2x 1 Bài 11. Rút gọn biểu thức: a. b. a. x 3x2 3x2 3 . 3x 2x 3x2 2 x. 3x 9x 6 3x2 2x 9x 1 x x 6 Lời giải: 8x 6 b. 2x 3 . 1 x x 2x 1 2x 2x2 3 2x 3 3x 2x2 x Bài 12. Rút gọn biểu thức: 5 . 2x 3 1 . x2 5 2. x 3 . x 1 2 5. x 1 x x a. x 5 . 2x 3 x 2x 2x 5 . 2x 3 . x 3 . 2. x 3 . x 1 2 3 2x 3 . x 1 5 x 1 6 b. 12x 18 x 1 . x2 x 1 . x2 x 1 .x2 5 5. x 1 5 5 x3 x2 Lời giải: Bài 13. Rút gọn biểu thức: 1 . x3 3x 2 . x2 3x 4 5 1 x . x3 3x 4 5 x2 x . 2 x x x a. x 1 . x3 3x 4 x 1 . x3 3x 4 x 1 . x3 3x 4 1 x x3 x . x3 3x 1 . x3 3x 4 3x 4 4 x 1 . 6x 6x2 6x b. x 2 . x2 3x 5 5 x2 x . 2 x Lời giải: x 2 . x2 3x 5 5 x2 x . x 2 x 2 . x2 x 2 .4x 3x 5 5 x2 x 4x2 8x Bài 14. Rút gọn biểu thức: 2x2 3x 1 . x2 2 1 2x2 . x2 x 2 x 3 . x 2 x 4 . x 4 2x 1 .x a. 2x2 2x4 2x4 6x2 3x 1 . x2 4x2 2x4 5x3 3x3 2 1 2x2 . x2 6x 4x2 x2 x2 2 x2 x2 4x2 x 2 x 2 2x4 2x3 4x2 3x3 2x3 6x x 2 2 b. x 3 . x x2 x2 7x 2 x x2 2x 4 . x 4x 3x 4 4x 4x 2x 1 .x 2x 3x 6 16 2x2 x2 2x2 4x x x 6 16 Lời giải: 22 5x 10 . 1 x2 2 3x 2 5 x 2 . 1 x2 15x 2 5 2x2 6x . 3x 1 6x 2 . x2 3x 3 Bài 15. Rút gọn biểu thức: a. b. a. 5x 10 . 1 x2 2 5. x 2 . 1 x2 2 x 2 . 5. 1 x2 3x 2 3x 2 5 2 5 2 5 x 2 . 1 x2 5 x 2 . 1 x2 5 15x 2 3x 15x 2 1 x2 5 15x 2 x 2 . 5 x2 15x 2 x 2 . 27 x2 10 2 1 x2 5 15x 2 Lời giải: 27 x3 27 x2 10 5 b. 2x2 6x . 3x 2x2 6x . 3x 1 1 6x 6x 6x 2 . x2 3x 3 2. 3x 1 . x2 3x 3 3x 1 . 2x2 3x 1 . 2x2 6. 3x 1 18x 6 2. x2 2x2 6x 3x 3 6 Vận dụng cao Bài 16. Rút gọn biểu thức: 1 . x 2 . x2 5x 1 2x2 3x 2 . x2 2x 1 2x 6x2 3 . 2x 1 x3 2x2 1 . x 3 3x3 a. 2x 1 . x 2 . x2 x2 x2 x2 5x 1 2x2 3x 2 . x2 2x 1 5x 1 2x2 5x 5x 1 1 3x 2 . x2 2x 1 2x 1 x2 x2 2x 1 3x Lời giải: 2x2 3x 2 . 2x2 3x 2 . 2x2 3x 2 . 2x2 3x 2 . 6x3 b. 3x3 3. x3 x3 x3 x3 7x4 9x2 6x2 2x2 2x2 2x2 2x2 14x3 6x 3 . 2x 1 . 2x 1 . 3. 2x 1 . 6x 3 1 .7x 7x 1 1 1 x3 x3 x 3 2x2 1 . x 2x2 1 . x 3 3 3 x Bài 17. Rút gọn biểu thức: a. 1 x2 2 x .(6x 3) 3 ... x k 3 3 5 21xk 1 Bài 20. Làm tính nhân: a. b. Dạng 2. Rút gọn biểu thức Nhận biết 5x2 2x. 1 3x. x 2 x2 2x3 Bài 1. Rút gọn biểu thức: a. b. Bài 2. Rút gọn biểu thức: 4x. x 1 4x2 2x2. x2 3x 6x3 5x. 1 x 3x 5x 2 2x2. x 5 2 Bài 3. Rút gọn biểu thức: a. b. 2x2 3x x 2 . 5 2x 4. x 3 . x 4 4x2 5x Bài 4. Rút gọn biểu thức: a. b. Bài 5. Rút gọn biểu thức: 4 . x 4 3 . 2x 1 x2 5x x x Thông hiểu 3x. x 5 5. x 1 x. 2x2 3 x2. 5x 1 3x2 x2 Bài 6. Rút gọn biểu thức: a. b. Bài 7. Rút gọn biểu thức: 4x. x2 x 1 x. 4x2 2x 5 5. x2 3x 1 x. 5x 15 5 Bài 8. Rút gọn biểu thức: 2x2. x 1 3x. x2 x 5. 3 x2 3x. x 2 5x. 1 x 8. x2 3 x 1 . x2 x 8x2 . 2x 2 1 1 x3 x2 2x 2x2 Bài 9. Rút gọn biểu thức: a. b. 3x 1 . x2 4x 1 . 3x 1 1 3x 1 12x2 1 Bài 10. Rút gọn biểu thức: a. b. Vận dụng x 3 . 3x 2x 3 . 1 x 2 x. 3x 1 x 2x 1 Bài 11. Rút gọn biểu thức: a. b. Bài 12. Rút gọn biểu thức: 5 . 2x 3 2. x 3 . x 1 2 x 1 . x2 5 5. x 1 x Bài 13. Rút gọn biểu thức: 1 . x3 3x 2 . x2 3x 4 5 1 x . x3 3x 4 5 x2 x . 2 x x x Bài 14. Rút gọn biểu thức: 2x2 3x 1 . x2 2 1 2x2 . x2 x 2 x 3 . x 2 x 4 . x 4 2x 1 .x 5x 10 . 1 x2 2 3x 2 5 x 2 . 1 x2 15x 2 5 2x2 6x . 3x 1 6x 2 . x2 3x 3 Bài 15. Rút gọn biểu thức: a. b. Vận dụng cao Bài 16. Rút gọn biểu thức: 2x 1 . x 2 . x2 5x 1 2x2 3x 2 . x2 2x 1 3x3 6x2 3 . 2x 1 x3 2x2 1 . x 3 1 x2 2 x . 6x 3 3x 1 . x2 1 2 2, 5 x 0, 25 . 1 . x 4 2 2, 2x2 x 0, 25 . 2, 4x2 3, 5 0, 2x2 1 .0, 25 Bài 17. Rút gọn biểu thức: a. b. Bài 18. Rút gọn biểu thức: 3x3 2x2 x 1 . 3x 5 3x3 2x2 x 1 . 2x 5 x 2 . 2x3 x2 x 2 .x2. x2 2x 1 xm 1. x2 1 xn 1 3 x x. xm 1 xm 2x3 . 3x2 6 xn 5 2 x3 n. 6x2 n 7 x2n 2 5 Bài 19. Rút gọn biểu thức: a. b. Bài 20. Rút gọn biểu thức: x2m . x2 x x2m 2 x2m 1 2x2n . x1 2n 3x2 2n 3x2n 1. x1 2n 3x2 2n 7x 3 Dạng 3. Tính giá trị biểu thức Nhận biết Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: 2 1 A x x. x4 1 x5 tại x B x x4 2x. 1 x3 tại x 3 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: A x x3 x. x2 1 tại x B x x. 1 x x2 1 tại x 1 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: A x B x tại x 2x3. x 1 2x4 3x3 1 3 2x2 15x 3x. x 5 10 tại x 1 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: A x 1 x . 1 x x2 x tại x B(x) 2 x . 2 x 3x2 4 tại x 5 Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: x3 2 2 x . 1 x2 1 2 A x tại x 2 3x3 3x2 1 . 2 x 1 B x tại x Thông hiểu Bài 6. Tính giá trị của biểu thức: A x B x tại x x. 1 2x 2. x2 1 x2. x 1 x2. x 3 2 1 tại x Bài 7. Tính giá trị của biểu thức: A x B x tại x x2. x3 2x 2x 1 x. x4 x2. x2 2x2 1 5 x. 2x2 4x tại 10 3 x Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: A x B x tại x 1 x3 2 . x 1 x4 2x 1 x 2 1 . x2 x x. 1 x2 1 2 2 tại x 3 4 Bài 9. Tính giá trị của biểu thức: A x B x tại x 2 x . 2 x x. x 1 1 5 x 3 . x 3 x. x2 x 0,5 tại x 2 Bài 10. Tính giá trị của biểu thức: A x 0, 5x2 2 . 1, 2x 0, 4 0, 6. x3 4x tại x B x 2x. 1 x2 2x 1 . 1 x2 tại x 1 Vận dụng Bài 11. Tính giá trị của biểu thức: x2 5 . x 3 x 4 . x x2 15 A x tại x x2. 1 2x 2x 1 . 1 x2 1 2 B x tại x x2 3x 5 . 2x 1 2x 1 . x2 5 Bài 12. Tính giá trị của biểu thức: A x B x tại tại x 4 3 2 x x 2 . 2x2 1 2 2x . 3x x2 Bài 13. Tính giá trị của biểu thức: x3 2x . 3x 1 x 1 .x. x2 2 1 2 A x tại x 2x 5 . 1 x2 x2 2x . 1 2x 10 B x tại x Bài 14. Tính giá trị của biểu thức: 2x2 12 . 2x 1 4x 2 . x2 5x 6 1 10 P x tại x 2 x . 2 x 1 x . x 2 1 2 8 Q x tại x 2x. x 1 . x2 3 2x2 2 . x2 2x 3 1 2 Bài 15. Tính giá trị của biểu thức: H x K x 3. x 1 . x 2 3x 2 . 1 x tại x tại x 1 4 Vận dụng cao x2n 1. x2 2n x1 2n 100 Bài 16. Tính giá trị của biểu thức: A x B x tại x x 1 . x 7 . 3x 1 x2 6x 7 . 3x 2 1 3 tại x Bài 17. Tính giá trị của biểu thức: x2 5x 1 . 5x 2 2 5x . x3 x2 5x 1 1 3 1 5 P x tại x x 1 . x 2 . x 3 x. x2 2x 5 Q x Bài 18. Tính giá trị của biểu thức: tại x M x tại x 1 2x 1 . x2 2x 2 x2 3x 1 . 2x 2 4 N x tại x 1 x 1 . 2x2 x 2 2x2 3x 1 . 2 x 5 x 2 . 3x 6 . x 1 x2 3x 2 . 3x 5 1 4 Bài 19. Tính giá trị của biểu thức: A x B x tại x tại x x. 2x 1 . x 2 2. x2 x . 5 x 3 Bài 20. Tính giá trị của biểu thức: A x B x tại x 3x 2 . 2x2 2x 1 . x2 4x 1 x 1 . 3x 2 . x 5 3x 2 x 1 . 2x 1 . x 3 2 5 tại x Dạng 4 . Vận dụng nhân đa thức vào giải toán Nhận biết Bài 1. Một hình vuông có độ dài một cạnh bằng của hình vuông. 3 x (cm) với x 3. Viết đa thức biểu thị chu vi 3 Bài 2. Một hình vuông có độ dài một cạnh bằng 2x (cm) với x của hình vuông. 0 .Viết đa thức biểu thị chu vi 5 Bài 3. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 6x (km/h) hết thời gian x (h).Viết biểu thức biểu thị quãng đường đi được của người đó. Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3 cm. Viết đa thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đã cho. Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 8 m. Viết đa thức biểu thị diện tích mảnh đất hình chữ nhật đã cho. Thông hiểu Bài 6. Người ta mở một vòi nước lạnh chảy vào một bể trong x phút rồi khóa lại. Sau đó, người ta mở tiếp vòi nước nóng, tổng cộng hai vòi chảy trong 35 phút. Biết trong mỗi phút, vòi nước lạnh chảy được 30 lít, vòi nước nóng chảy được 40 lít. Viết đa thức biểu thị số lít nước cả hai vòi đã chảy vào bể. 3 Bài 7. Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 2x (m). Viết đa thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đã cho. 1 Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều rộng x (m). Chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 m. Viết đa thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đã cho. 1 3 Bài 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 5x (m). Chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 4x 3 (m). Viết đa thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đã cho. Bài 10. Một hình vuông có cạnh bằng cho. Vận dụng x (m). Tìm đa thức biểu thị diện tích của hình vuông đã Bài 11. Viết đa thức biểu thị tích của 3 số tự nhiên liên tiếp. Bài 12. Cho ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối là 26 . Tìm ba số đó. 1 5 2 Bài 13. Tìm bốn số tự nhiên lẻ liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu nhỏ tích của hai số cuối là 96 . Bài 14. Giả sử ba kích thước của hình hộp chữ nhật là Tìm đa thức biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật đó. x (cm); x (cm); 2x (cm) với x 1. 5 Bài 15. Giả sử hình lập phương có độ dài cạnh là 3x (cm). Viết đa thức biểu thị thể tích của hình lập phương đã cho. * Vận dụng cao Bài 16. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 100 m . Nếu chiều dài và chiều rộng cùng giảm đi a 50 (mét) trong đó a thì diện tích khu đất này giảm đi bao nhiêu mét vuông? Bài 17. Cho ba số nguyên liên tiếp. Lập các tích của hai trong ba số nguyên đó. Tìm đa thức biểu thị tổng của các tích đã được lập. Bài 18. Ông Toàn có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là x mét, chiều dài hơn chiều rộng 4 mét. Ông đã cắt bớt 1 mét ở chiều rộng và 2 mét ở chiều dài để làm đường đi. Tìm chiều rộng biết diện tích đường đi là 68 m2. Bài 19. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng hơn kém nhau 3 đơn vị. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m và giảm chiều rộng đi 1 m thì diện tích tăng lên bao nhiêu? Bài 20. Một hình thang có đáy bé nhỏ hơn đáy lớn 2 đơn vị. Viết đa thức biểu thị diện tích của hình thang đã cho biết chiều cao của hình thang lớn gấp hai lần đáy lớn. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1. Làm tính nhân Nhận biết Bài 1. Làm tính nhân: 2 2x3 5 x. x 3x2. Bài 2. Làm tính nhân: x 1 . x 3 2x 1 . 3x 2 Thông hiểu Bài 3. Làm tính nhân: a. 3x3. x2 x 1 2 b. 5x3. 4x3 2x 5 Bài 4. Làm tính nhân: 1 . 3x3 2x 1 x2 2x . x2 x 1 5x2 Vận dụng 2 x2 . 2x3 3 4x3 5x 2x . 1 x 2 1 x 2 0, 5 Bài 5. Làm tính nhân: a. b. 0, 5x2 3 x . 1 x3 5x2 1, 2x 4 4 2 3 4 x3 5 0, 2x2 . 0, 2x3 10x2 1, 5x 1 4 Bài 6. Làm tính nhân: a. b. Vận dụng cao Bài 7. Làm tính nhân: xm 1. x x2 m 2x3m 1. x4 x2 2 m 3 x2 1 x2k 1 . xk 2 2 2x 1 k 2 y3 3 6 y2k 1 . yk 1 1 y3 9 k Bài 8. Làm tính nhân: a. b. Dạng 2 . Rút gọn biểu thức Nhận biết 4x. 1 x 4x2 3x2 2x 3x. x 5 Bài 1. Rút gọn biểu thức: a. b. Bài 2. Rút gọn biểu thức: x 2 . x 2 x2 3x 2 . 1 x 3x2 2 Thông hiểu 4x. 3x2 x 4 3x. 4x2 x 5 x x. x2 3x 4 x2. x 3 6x Bài 3. Rút gọn biểu thức: a. b. 5. x 3 . x 3. x2 1 . x 4 2 3x2 3x 3 4x3 6x2 5 Bài 4. Rút gọn biểu thức: a. b. Vận dụng Bài 5. Rút gọn biểu thức: 1 2 x 3 x2 1 .x 2 5 x3 3 x2. 1 . 2 3x 0,5x. x 2, 4 11 x2 2 2 2x Bài 6. Rút gọn biểu thức: 3 . 4 x2 3 12x 14 9 3x 9 . 4 x2 9 2x 5 27 5 . x 1 . x 5 x2 25 x x Vận dụng cao x 1 . x 2 . 3 x x. x2 1 x 2 1 x 1 xm 2 2 . xm 2 2x5 x3. 3 x2m 3 2 2x3 Bài 7. Rút gọn biểu thức: a. b. 2, 5x2 7x . 4x 2x2 6x 9 . 3x 0, 3 3x2 1 . x 1 5x . 4x 0, 3 0, 5x2 2x2 4x 2 . 3x2 2x 2x .0, 3 1 3x2 2x 1 .7 Bài 8. Rút gọn biểu thức: a. b. Dạng 3. Tìm giá trị của biểu thức Nhận biết Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: 1 2 x2. x3 1 x2 tại x x2. x 2 2. x2 1 tại x 15 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: x 2 . x 2 x2 4x tại x 3x . x 3x2 tại x 2 Thông hiểu Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 . 3 x2 x. x2 3 3 x tại x 2x 1 x . 1 2x2 1 2 x2. 1 tại x Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: 2 . 3x2 1 3 x . x2 9x x x . x2 1 x2 2x 1 . 2x 3 2 2 tại x 1 3 1 5 tại x Vận dụng Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: 3 a. 3x2 1 x 2 1 . 2x 3 2x 3 . 3x2 1 tại x b. 3x 1 . 2x2 5 x 2 2 1 3x . x2 3 x 2 2 1 4 tại x Bài 6. Tính giá trị của biểu thức: 4 . 2x 1 x2 2x . 4x 1 a. x. x 1 x 3 3 .x. x 5 x2 5x . x 3 b. tại x 1 2 2 tại x Vận dụng cao Bài 7. Tính giá trị của biểu thức: 1 . x2 2 . 3x 1 x2 2x 1 . 3x2 2 1 3 x tại x 3x 2 . 1 4x 2x 1 .(1 2x2 3x) 0, 25 x2 tại x Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: 1 . x 3 . x 1 2 2x 1 . x2 2x 3 x 1 . 2x2 3x 2 x 1 . 4x 1 . 2x 3 4x tại x 3 1 2 tại x Dạng 4 . Vận dụng nhân đa thức vào giải toán 5 Nhận biết Bài 1. Một hình vuông có cạnh bằng cho. x (m). Tìm đa thức biểu thị diện tích của hình vuông đã Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 1 cm. Viết đa thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đã cho. Thông hiểu 3 Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng x (mét). Chiều dài lớn hơn chiều rộng 4 (mét). Viết đa thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đã cho. 1 Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 3x (m). Viết đa thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đã cho. Vận dụng 2 3 1 Bài 5. Cho ba số lẻ liên tiếp. Tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 180 . Tìm ba số đó. Bài 6. Giả sử ba kích thước của hình hộp chữ nhật là x (cm); x (cm); 2x (cm) với x 2 . Tìm đa thức biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật đó. * Vận dụng cao Bài 7. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 200 m. Nếu chiều dài và chiều rộng cùng giảm đi x 100 (m) trong đó x thì diện tích khu đất này giảm đi bao nhiêu mét vuông? Bài 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng hơn kém nhau 5 đơn vị. Nếu tăng chiều dài thêm 5 m và giảm chiều rộng đi 2 m thì diện tích tăng lên bao nhiêu?
File đính kèm:
- giao_an_on_tap_dai_so_7_canh_dieu_chuyen_de_phep_nhan_da_thu.docx