Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Cánh diều) - Tuần 12 (Bản 4 cột)
BÀI 34: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết quả phép trừ (có nhớ) dạng 42 -5 trong phạm vi 100
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết các tình huống thực tế .
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Cánh diều) - Tuần 12 (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Cánh diều) - Tuần 12 (Bản 4 cột)
TRƯỜNG TIỂU HỌC Giáo viên: Lớp: 2 Ngày tháng năm 2021 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 12 Tiết 56 BÀI 34: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: '1. Kiến thức, kĩ năng - Biết tìm kết quả phép trừ (có nhớ) dạng 42 -5 trong phạm vi 100 - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết các tình huống thực tế . 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... - Các khối lập phương đơn vị hoặc que tính trong bộ đồ dùng học Toán 2 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Nội dung và mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 15’ 10’ 3’ A. Hoạt động khởi động: Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi B. Hoạt dộng hình thành kiến thức: Mục tiêu: HS biết cách đặt tính và tính C. Hoạt dộng thực hành, luyện tập: Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tập Bài 1: Tính 52 - 4 48 43 - 7 36 94 - 8 86 63 - 6 57 D. Hoạt động vận dụng: * TRÒ CHƠI: Mục tiêu: Vận dụng tính toán dạng 42 -5 trong phạm vi 100 E.Củng cố- dặn dò: Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài * Ôn tập và khởi động - GV tổ chức cho HS hát tập thể bài Quả bóng tròn -Bài hát nói về điều gì ? -GV giới thiệu bài và ghi tên bài - GV cho HS quan sát tranh và nêu câu hỏi để HSTL: + Trong tranh, bạn Lan có tất cả bao nhiêu hình lập phương? + Lan bớt đi bao nhiêu hình lập phương? + Vậy muốn biết bạn Lan còn lại bao nhiêu hình lập phương ta làm phép tính gì? - Cho HS nêu phép tính thích hợp. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi nêu cách tính và tìm kết quả phép tính 42 -5 - Gv kết hợp giới thiệu bài GV hướng dẫn hs cách tìm kết quả phép tính 42 -5 bằng que tính GV yêu cầu HS lấy các que tính và thực hiện theo mình - GV nêu cách đặt tính và tính: 2 không trừ được 5, lấy 12 – 5 = 7, viết 7 nhớ 1 4 - 1= 3, viết 3. Vậy 42- 5 = 37. - Yêu cầu hs sử dụng que tính để tính 83 - 4 - GV yêu cầu HS đặt tính và tính vào giấy nháp - Hs thực hiện một số phép tính khác và ghi kết quả vào nháp: 55 - 6; 41 – 7; 64 - 8 - Gv yêu cầu hs nêu đề bài -Yêu cầu hs làm bài vào vở -Chiếu bài và chữa bài của hs -Gọi hs nêu cách tính từng phép tính - Nhận xét bài làm của hs - Chốt lại cách thực hiện phép ưừ có nhớ trong phạm vi 100 -Gv tổ chức cho hs tham gia trò chơi “ Ong tìm hoa” 2 đội (5 HS/đội) thi đua tìm đngs kết quả các phép trừ dạng 42 -5 nhanh và đúng. - Cả lớp kiểm tra lại kết quả 2 đội thi. - Khen đội thắng cuộc -GV nhấn mạnh kiến thức tiết học -GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. - HS hát và vận động theo bài hát Quả bóng tròn - HS nêu -HS ghi tên bài - HS quan sát và trả lời câu hỏi: + Lan có tất cả 42 hình lập phương. + Lan bớt đi 5 hình lập phương. + HS nêu 42 - 5 - HS thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm nêu kết quả - HS lắng nghe. - HS ghi tên bài vào vở. - HS lấy 42 que tính và thực hiện theo GV - HS lắng nghe. - 2-3 Hs nêu lại cách đặt tính và tính -- HS lấy 83 que tính và thực hiện theo GV -Hs thao tác trên que tính để tính 83 – 4 = 79 - 2, 3 hs nêu cách đặt tính và tính - Hs thực hành tính - HS làm một số VD: 55 -6 = 49; 41 – 7 = 34 64 – 8 = 56 -HS xác định yêu cầu bài tập. - Hs làm bài vào vở - Hs nêu kết quả và cách tính - Hs khác nhận xét - Hs đổi chéo vở chữa bài. -Hs lắng nghe và ghi nhớ -Hs tham gia trò chơi -Hs lắng nghe IV. RÚT KINH NGHIỆM: TRƯỜNG TIỂU HỌC Giáo viên: Lớp: 2 Ngày tháng năm 2021 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 12 Tiết 57 BÀI 34: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: '1. Kiến thức, kĩ năng - Biết tìm kết quả phép trừ (có nhớ) dạng 42 -5 trong phạm vi 100 - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết các tình huống thực tế . 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... - Các khối lập phương đơn vị hoặc que tính trong bộ đồ dùng học Toán 2 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Nội dung và mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A. Hoạt động khởi động: Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới. * Ôn tập và khởi động -Cho lớp hát bài “Em yêu trường em” -Bài hát nói về điều gì ? -GV giới thiệu bài và ghi tên bài -Lớp hát và kết hợp động tác. - HS nêu -HS ghi tên bài 18’ B. Hoạt dộng thực hành, luyện tập: Bài 2 (trang 69) Mục tiêu: Thực hiện được việc đặt tính rồi tính dạng 42 -5 trong phạm vi 100 -Yêu cầu HS đọc thầm yc. - Bài 2 yêu cầu gì? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chiếu bài làm của học sinh - GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả. - Nhận xét đánh giá và kết luận đúng : 41 23 34 96 -5 - 4 - 9 - 8 36 19 25 88 -Chốt lại cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - HS đọc thầm - HS nêu Đặt tính rồi tính - Cá nhân HS làm bài. - HS chỉ và nêu cách thực hiện phép tính -HS nhận xét - Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn. Bài 3 (trang 69) Mục tiêu: Củng cố kĩ năng tính dạng 42 -5 trong phạm vi 100 -Yêu cầu HS đọc thầm yc. - Bài yêu cầu gì? - Muốn lựa chọn KQ đúng cần làm gì? - YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’: nói cho nhau nghe cách nối các phép tính với kết quả đúng -Chiếu bài gọi 1 HS lên điều hành KQ thảo luận của các nhóm. - GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng. - HS đọc yêu cầu -Chọn lết quả đúng với mỗi phép tính. - Đặt tính và tính vào nháp để tìm KQ - HS thảo luận làm bài. -Nhóm nào xung phong lên trình bày kết quả . Các bạn nhận xét về kết quả thảo luận của nhóm bạn 10’ C. Hoạt động vận dụng: Bài 4 (trang 69) Mục tiêu: Vận dụng vào giải bài toán thực tế (có lời văn) liên quan đến phép trừ. -Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và nêu tóm tắt đề. - Mời 1 HS đọc to đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì? - Đây là dạng toán gì? -GV vẽ sơ đồ tóm tắt đề bài lên bảng. - Muốn biết buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng, em hãy suy nghĩ và trình bày vào vở -Yc HS làm bài vào vở. Chữa bài -> YC HS qs bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng. - HS làm bài cá nhân. - HS TL -HS lên trình bày bài làm. Bài giải 31 – 6 = 25(quả bóng) Trả lời: Buổi chiều cửa hàng bán được 25 quả bóng -Lớp chia sẻ: Dự kiến chia sẻ: + Vì sao bạn làm phép tính trừ? + Ngoài câu trả lời của bạn ai có câu trả lời khác? - Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn. 3’ D. Củng cố - dặn dò Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố và mở rộng kiến thức gì? GV nhấn mạnh kiến thức tiết học GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS nêu ý kiến -HS lắng nghe IV. RÚT KINH NGHIỆM: TRƯỜNG TIỂU HỌC Giáo viên: Lớp: 2 Ngày tháng năm 2021 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 12 Tiết 58 BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: '1. Kiến thức, kĩ năng - Thực hành phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. - Vận dụng trong tính toán và giải quyết vấn đề thực tế. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua việc thực hiện phép tính gồm cả đặt tính, trình bày, lí giải được cách thực hiện bài tập của mình Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... - Thẻ trò chơi 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời gian Nội dung và mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A.Khởi động Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới. * Ôn tập và khởi động - Cho lớp hát bài “ Cô dạy em thế ” -Bài hát nói về điều gì ? -GV giới thiệu bài và ghi tên bài -Lớp hát và kết hợp động tác. - Bạn nhỏ rất chăm chỉ học bài , rất đáng khen. -HS ghi tên bài 17’ B.Thực hành, luyện tập Bài 1 (trang 70) Mục tiêu: Củng cố kĩ năng Thực hiện phép trừ có nhớ . 33 - 15 18 76 - 68 8 70 - 24 45 21 62 80 - 7 - 3 - 6 14 59 74 -Yêu cầu HS đọc thầm yc. - Bài 1 yêu cầu gì? - YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’: nói cho nhau nghe cách thực hiện các phép tính rồi điền kết quả vào SGK - Chiếu bài làm của học sinh - Nhận xét ,đánh giá ,chốt cách nhớ 1 sang cột chục. - HS đọc thầm - Hs trao đổi nhóm đôi - Cá nhân HS làm bài. - HS chỉ và nêu cách thực hiện phép tính -HS nhận xét Bài 2 (trang 70) Mục tiêu: Thực hiện được cách đặt tính rồi tính ( có nhớ) a, 74 - 47 26 93 - 88 5 80 - 19 61 b, 34 44 50 - 6 - 9 - 7 26 35 43 -Yêu cầu HS đọc thầm yc. - Bài yêu cầu gì? - YC HS nêu cách đặt tính, thứ tự thực hiện phép tính - YC HS làm bài vào vở. - Chiếu bài làm của học sinh - GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng. - GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả. - HS đọc yêu cầu : Đặt tính rồi tính - HS nêu cách đặt tính, thứ tự thực hiện phép tính - HS nêu : * 4 không trừ được 7, lấy 14 trừ 7 bằng 6, viết 6, nhớ 1.. 2 HS nhắc lại cách thực hiện tính. 10’ C. Hoạt động vận dụng Bài 3(trang 72) Mục tiêu: Củng cố kĩ năng trừ ( có nhớ) - HS quan sát phép tính và tìm hiểu câu lệnh của bài tập. - YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’ - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Tìm về đúng nhà” - Chữa bài tập qua trò chơi. “ Tìm về đúng nhà” - GV nêu luật chơi. Luật chơi: mỗi bạn cầm một thẻ số. Bạn còn lại cầm thẻ phép tính úp vào ngực đứng cách xa và ngẫu nhiên. Sau khi tín hiệu bắt đầu, các hs lật thẻ phép tính ra rồi chạy đi tìm bạn có số đúng bằng kết quả phép tính mình cầm. - Gọi 1HS khá lên điều khiển trò chơi. - Yêu cầu HS nêu lí do tìm về đúng nhà. - Nhận xét, tuyên dương . - HS đọc yêu cầu. - HS quan sát phép tính và kết quả. - Hs chơi trò chơi “ Tìm về đúng nhà” - Lớp nhận xét, tuyên dương, khuyến khích HS. 3’ D. Củng cố - dặn dò Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố và mở rộng kiến thức gì? GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS nêu ý kiến -HS lắng nghe IV . RÚT KINH NGHIỆM ... TRƯỜNG TIỂU HỌC Giáo viên: Lớp: 2 . Ngày tháng năm 2021 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 12 Tiết 59 BÀI: LUYỆN TẬP ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: '1. Kiến thức, kĩ năng - Thực hành phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. - Vận dụng được kiến thức và kỹ năng về phép trừ (có nhớ) đã học vào làm bài tập và các bài toán thực tế liên quan đến phép trừ có nhớ.. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua việc nghiên cứu các bài toán có lời văn liên quan đến thực tế, HS phát hiện được vấn đề cần giải quyết, nếu và thực hiện được phép tính, TL câu hỏi của tình huống. HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình tón học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... - Thẻ trò chơi 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời gian Nội dung và mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A.Khởi động Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới. * Ôn tập và khởi động - Cho lớp hát bài “ Cô dạy em thế ” - Bài hát nói về điều gì ? -GV giới thiệu bài và ghi tên bài - Lớp hát và kết hợp động tác. - Bạn nhỏ rất chăm chỉ học bài , rất đáng khen. -HS ghi tên bài 17’ B.Thực hành, luyện tập Bài 4 (trang 71) Mục tiêu: Củng cố kĩ năng Thực hiện tính giá trị biểu thức, cách so sánh các số có 2 chữ số. a, 60 – 8 – 20 = 52 – 20 = 30 70 – 12 + 10 = 58 + 10 = 68 b, 40 – 4 < 38 36 68 – 40 = 28 28 80 – 37 < 49 43 94 – 5 > 88 89 -Yêu cầu HS đọc thầm yc. - Bài 1a yêu cầu gì ? - YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’: nói cho nhau nghe cách thực hiện -Yc Hs làm bài , - Chiếu bài làm của học sinh - Nhận xét ,đánh giá ,chốt cách tính dạng :phép tính có 2 dấu phép tính. - Yêu cầu HS đọc thầm yc bài 1b. - YC Nêu cách làm.Chú ý hạ số rồi so sánh. - YC HS làm bài vào SGK, - Chiếu bài làm của học sinh - GV nhận xét, đánh giá và chốt cách làm. - HS đọc thầm - Hs trao đổi nhóm đôi - Đại diện nhóm nêu cách tính trước lớp. - HS làm bài vào vở. - Chữa bài trên bảng - HS nhận xét - Hs nêu yêu cầu bài, cách làm bài: thực hành tính và so sánh kết quả của 2 vế, điền dấu. Bài 5 (trang 71) Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tập. -Yêu cầu HS đọc đề toán, phân tích đề toán. - YC HS viết phép tính vào nháp. - Gọi HS chữa miệng - Nhận xét bài làm của HS. - HS đọc đề toán, nói cho bạn nghe về bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? - HS viết phép tính và trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. 10’ C. Hoạt động vận dụng Bài 6(trang 72) Mục tiêu: Củng cố kĩ năng trừ ( có nhớ) - YC HS quan sát phép tính và yêu cầu bài tập. - Tổ chức cho HS hđ nhóm 2 tìm kết quả. - GV tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” - Gọi 1HS khá lên điều khiển trò chơi. - Yêu cầu HS nêu lí do tìm về đúng nhà. - Nhận xét, tuyên dương . - Hs quan sát phép tính và hiểu câu lệnh của bài tập. - Hs chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” - HS giả thích về kết quả trò chơi của mình. 3’ D. Củng cố - dặn dò Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố và mở rộng kiến thức gì? GV nhấn mạnh kiến thức tiết học GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS nêu ý kiến -HS lắng nghe IV. RÚT KINH NGHIỆM: TRƯỜNG TIỂU HỌC Giáo viên: Lớp: 2 Ngày tháng năm 2021 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 12 Tiết 60 BÀI: LUYỆN TẬP ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS có khả năng: '1. Kiến thức, kĩ năng - Củng cố kĩ năng , thực hành phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Thực hiện được việc đặt tính rồi tính có nhớ dạng 100 trừ cho 1 số và tính nhẩm phép trừ dạng 100 trừ cho số tròn chục. - Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học trong tính toán và giải quyết vấn đề thực tế. 2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực: - Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ... - Bộ đồ dùng học Toán 2 2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Nội dung và mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A.Khởi động Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới. * Ôn tập và khởi động -Cho lớp hát bài “Hổng dám đâu” -Bài hát nói về điều gì ? -GV giới thiệu bài và ghi tên bài -Lớp hát và kết hợp động tác. - Bạn nhỏ rất chăm chỉ học bài , rất đáng khen. -HS ghi tên bài 18’ B.Thực hành, luyện tập Bài 1 (trang 72) Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đặt tính rồi tính phép trừ có nhớ trong PV 100 63 -38 25 70 - 26 44 54 - 9 45 -Yêu cầu HS đọc thầm yc. - Bài 1 yêu cầu gì? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chiếu bài làm của học sinh - GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả. -Nhận xét đánh giá và kết luận đúng -Chốt lại cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - HS đọc thầm - HS nêu Đặt tính rồi tính - Cá nhân HS làm bài. - HS chỉ và nêu cách thực hiện phép tính -HS nhận xét - Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn. Bài 2 (trang 72) Mục tiêu: Thực hiện được việc đặt tính rồi tính dạng 100 trừ cho 1 số 100 - 14 86 100 - 37 63 100 - 56 44 100 - 20 80 -Yêu cầu HS đọc thầm yc. - Bài yêu cầu gì? - Phân tích mẫu - Nêu phép tính 100 - 27 - YC HS nêu cách đặt tính ? - Bạn nào giỏi có thể nêu cách thực hiện tính -Nhận xét đúng - YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’: nói cho nhau nghe cách thực hiện các phép tính rồi điền kết quả vào SGK -Chiếu bài gọi HS lên trình bày KQ thảo luận của các nhóm. - GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng. - HS đọc yêu cầu Tính ( theo mẫu) HS nêu cách đặt tính - HS nêu : * 0 không trừ được 7, lấy 10 trừ 7 bằng 3, viết 3, nhớ 1.. 2 HS nhắc lại cách thực hiện tính. - HS thảo luận làm bài. -Nhóm nào xung phong lên trình bày kết quả . Các bạn nhận xét về kết quả thảo luận của nhóm bạn 10’ C. Vận dụng Bài 3a (trang 72) Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đặt tính rồi tính dạng 100 trừ cho 1 số 100 - 19 100 - 75 100 - 66 100 - 94 Bài 3b (trang 72) Mục tiêu : HS tính nhẩm được phép trừ dạng 100 trừ cho số tròn chục. 100 - 60 100 - 80 100 - 30 100 - 50 100 - 10 100 - 40 QS và đọc yêu cầu. - YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’ - Bài 3a yêu cầu gì? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - Chiếu bài làm của học sinh - Gọi 1HS khá lên điều hành chữa bài - GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả. -Chốt lại cách thực hiện phép trừ dạng100 cho 1 số. - Tổ chức cho HS tham gia trò chơi “ Ong tìm hoa” - Gọi HS nêu cách nhẩm của mình , VD : 100 - 60 - Nhận xét, đánh giá, khen,.chốt cách trừ nhẩm 100 trừ cho số tròn chục. - HS đọc yêu cầu. - Đặt tính rồi tính - Cá nhân HS làm bài. - HS chỉ và nêu cách thực hiện phép tính -HS nhận xét - Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn. HS tham gia trò chơi - 100 là 10 chục, 60 là 6 chục, nhẩm là 10 chục – 6 chục = 4 chục. Vậy 100 – 60 = 40 -Lớp nhận xét. 3’ D. Củng cố - dặn dò Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố và mở rộng kiến thức gì? GV nhấn mạnh kiến thức tiết học GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS nêu ý kiến -HS lắng nghe IV. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_toan_hoc_2_canh_dieu_tuan_12_ban_4_cot.docx