Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Cánh diều) - Tuần 12

BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100

I. MỤC TIÊU

Sau bài học, HS có khả năng:

'1. Kiến thức, kĩ năng

- Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, tính được phép trừ (có nhớ) bằng cách đặt tính

- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải các bài toán liên quan

2. Phẩm chất, năng lực

a. Năng lực:

- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, .

- 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2

2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, .

 

docx 16 trang canhdieu 18/08/2022 8580
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Cánh diều) - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Cánh diều) - Tuần 12

Kế hoạch bài dạy Toán học 2 (Cánh diều) - Tuần 12
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN 
Tuần 12 Tiết 56
BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, tính được phép trừ (có nhớ) bằng cách đặt tính
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải các bài toán liên quan
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, ...
- 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2 
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND và MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
* 
- GV tổ chức cho HS hát tập thể bài Em học toán.
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi : bạn nhỏ trong tranh có bao nhiêu ô vuông, và bạn đã lấy ra bao nhiêu ô vuông
GV nêu câu hỏi:
+ Vậy muốn biết số ô vuông còn lại còn lạ bạn làm phép tính gì?
-Phép tính trừ có của bạn gì đặc biệt ?
- GV nhận xét , kết hợp giới thiệu bài
*
- HS hát và vận động theo bài hát Em học toán
- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ HS nêu: 42 -5
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm nêu số đơn vị số bị trừ nhỏ hơn số đơn vị số trừ 
10’
2. Hoạt dộng hình thành kiến thức
Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ (Có nhớ) qua đặt tính và tính 
GV hướng dẫn hs cách tìm kết quả phép tính 42 -5 bằng cách đặt tính cột dọc 
GV yêu cầu hs đặt tính theo mình
Nêu: Ta thực hiện tính từ trên xuống dưới, từ phải sang trái
+2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5
Vậy 12 – 5 = ?
12 trừ 5 bẳng 7 ta viết 7 nhớ 1. ( viết thẳng hàng đơn vị)
4 trừ 1 bẳng 3 (viết 2 thẳng hàng số chục)
Vậy 42 – 5 = 37
Phép tính trên có nhớ ở hàng nào ?
Vậy để thực hiện phép tính trừ có nhớ ta thực hiện thế nào ?
-GV nhận xét nhắc và chốt lại cach thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- HS lắng nghe.
+HS trả lời 12 – 5 = 7
+ 4 trừ 1 bẳng 3
-HS nhắc lại.
-Hàng đơn vị
-Ta thực hiện đặt tính 
-Tính trừ trái sang phải 
- Phép tính trừ có hàng đơn vị có nhớ thì nhớ 1 sang hàng chục.
10
3. Hoạt động thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tập 
*Bài 1: Tính 
MT: Học sinh biết thực hiện tính 
* 
-GV YC học đọc đề bài 
Tính
- Muốn tính ta đã thực hiện đếm thêm như thế nào?
- Gv YC học sinh lên bảng nối tiếp thực hiện tính 
- GV chốt kết quả đúng 
*
- HS đọc 
- HS Trả lời
- 4 Hs thao tác trên bảng, hs còn lại làm vào vở 
-HS lăng nghe, kiểm tra lại kết quả 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
MT: Học sinh biết cách đặt tính và thực hiện tính 
* 
- Yêu cầu hs đọc đề bài 
41- 5
23 - 4
34 - 9
96 - 8
-Bài yêu cầu gì ?
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện tính
- YC học làm bảng con
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình
- GV nhận xét , chốt bài 
*
- Hs đọc đề bài 
-HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS nêu cách đặt tính 
- Lớp làm bảng con 4 tổ 
-HS nêu 
4. Vận dụng
? Tìm một số tình huống trong thực tế lien quan đến phép trừ đã học rồi chia sẻ với các bạn trong lớp.
HS nêu 
2
4. Củng cố - dặn dò 
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
-Gv tổ chức cho hs tham gia trò chơi “ Ong tìm hoa” 
- Khen đội thắng cuộc
-Dặn hs về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS tham gia trò chơi 
-HS lắng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
.
.
.
.
.
.
.
.
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN 
Tuần 31 Tiết 57
BÀI: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 100.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn có một bước tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.
 - Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép tình huống thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1.Khởi động 
Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới.
-Cho lớp hát bài “ Cộc Cách tùng cheng’
- GV giới thiệu bài – ghi tên bài 
-Lớp hát và kết hợp động tá tác
25’
2.Thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tập 
Bài 4 Chọn kết quả đúng cho mỗi phép tình)
MT: Vận dụng phép trừ có nhớ vào tìm kết quả đúng
*
- Tổ chức trò chơi 
“ Câu cá”
Yêu cầu hs đọc các phép tính và câu các chú cá cho vào đúng xô cá có kết quả đúng với chú cá đó . Nhóm nào nhanh nhất sẽ thắng cuộc và được một tràng pháo tay 
-GV YC đại diện nhóm lên thực hiện
- Tại sao em chọn chú cá đó vào xô cá của mình?
- GV nhận xét , chốt bài
*
- Hs đọc đề bài 
-HS lắng nghe , thỏa luận nhóm 
- HS lên thực hiện 
- Học sinh tra lời , thực hiện tính 
3. Vận dụng 
 Bài 4 (trang 69)
Mục tiêu: Mục tiêu: Vận dụng phép trừ có nhớ vào giải bài toán thực tế(có lời văn) liên quan đến phép cộng.
.
* Bài 4
- Mời HS đọc to đề bài.
- Bài toán thuộc dạng tóa gì ?
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết buổi chiều bán được bao nhiêu quả bóng em làm ntn?
-> YC HS qs bài làm của bạn trên bảng.
- YC học làm bài vào vở 
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng.
*
-Hs đọc đề 
-HS TL
-HTL
Ta lấy số bóng buổi sang trừ đi số phần bóng của buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn.
-HS lên trình bày bài làm.
 Bài giải
Buổi chiều của hàng bán được số quả bóng là : 
31 – 6 = 25 (quả bóng)
Đáp số: 25 quả bóng
4’
4. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến 
-HS lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
.
.
.
.
.
.
.
.
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 12 Tiết 58
BÀI: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 100.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn có một bước tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Khởi động
Mục tiêu: Tạo liên kết kiến thức cũ với bài thực hành luyện tập hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Sắc màu em yêu”
Luật chơi: Có 4 ô màu, sau mỗi ô màu là 1 câu hỏi về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. HS chọn màu bất kì, nếu TL đúng thì được quà (tràng pháo tay)
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới
HS lắng nghe luật chơi
HS chơi
HS lắng nghe
25’
2.Thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Củng cố kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tập 
Bài 1:Tính 
MT: Củng cố kĩ năng tính trừ có nhớ trong phạm vi 100
*Tính 
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết quả trong 03 phút
- Cho đại diện các nhóm nêu cách tính, kết quả từng phép tính.
- Cho HS nhận xét
- Hỏi: Bài tập 1 củng cố kiến thức gì?
- GV nhấn mạnh kiến thức bài 1.
*
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
-HS nêu cách tính, kết quả từng phép tính
-HSTL
- Tính phép trừ có nhớ
a. Phép tính có nhớ trong phạm vi 100
các chữ 2 có hai chữ số trừ với nhau
a. Phép tính có nhớ trong phạm vi 100
các chữ 2 có hai chữ số trừ với só có một chữ cố 
Bài 2 :Đặt tính rồi tinh.
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đặt tính, tính trừ có nhớ trong phạm vi 100
* 
- Yêu cầu hs đọc đề bài 
74-47
93-88
80-19
34-6
44- 9
50 - 7
-Bài yêu cầu gì ?
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện tính
- YC học làm bảng con
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình
- GV nhận xét , chốt bài 
*
- Hs đọc đề bài 
-HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS nêu cách đặt tính 
- Lớp làm bảng con 4 tổ 
-HS nêu 
3. Vận dụng
Bài 3. Chọn kết quả đúng vào mỗi phép tính
MT: Vận dụng phép trừ có nhớ vào tìm kết quả đúng 
*
- Tổ chức trò chơi 
“Truyền điện”
Yêu cầu hs đọc tính nhanh các phép tính và tìm phép tính ở các tấm thẻ quả bóng, ô tô, con gấu tính xong nhấc các tấp thẻ vào ôn có gắn kết quả dúng. Nhóm nào nhanh nhất sẽ thắng cuộc và được một tràng pháo tay
-GV YC đại diện nhóm lên thực hiện
- Tại sao em chọn tấm thẻ đó 
- GV nhận xét , chốt bài
*
- Hs đọc đề bài 
-HS lắng nghe , thỏa luận nhóm 
- HS lên thực hiện 
- Học sinh trả lời , thực hiện tính 
4’
4. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến 
-HS lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
.
.
.
.
.
.
.
.
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 12 Tiết 59
BÀI: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100.
- Rèn và phát triển kĩ năng tính toán xác định điền dấu lớn, dấu bé
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn, áp dụng thực tình trong các tình huống của cuộc sống.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Khởi động (5’)
Mục tiêu: Tạo liên kết kiến thức cũ với bài thực hành luyện tập hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”
Luật chơi: Trên bảng có 5 phép tính. HS thực hiện . HS thắng thì được thưởng tràng pháo tay.
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới
HS lắng nghe luật chơi
HS chơi
HS lắng nghe
25’
2.Thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Củng cố kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tập 
Bài 4:Tính 
MT: Củng cố kĩ năng phép tính công không nhớ và tính trừ có nhớ trong phạm vi 100 tìm kết quả điền dấu , =
*Tính 
a. - GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
Tính :
60 – 8 -20
70 -12 +10
-GV yêu cầu học sinh nêu cách tính 
-2 HS lên bảng thực hiện 
-GV nhận xét .
b.
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm ra kết quả điền dấu đúng trong 03 phút
- Cho đại diện các nhóm nêu tìm điền dấu cho đúng.
- Cho HS nhận xét
- GV hỏi: 
Tại sao em chọn điền dấu đó
*
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- Hs nêu cách tính. Thực hiện tính từ trái sang phải
HS làm bái cá nhân
- 2 HS lên bảng. HS còn lại làm vào vở.
-HS đọc đề bài 
- HS làm bài nhóm đôi
-HS nêu cách tìm để điền dấu đúng
-HS trả lời 
Bài 5 :Đặt tính rồi tinh.
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đặt tính, tính trừ có nhớ trong phạm vi 1000
* 
- Mời HS đọc to đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm ở bến còn lại bao nhiều chiếc thuyền ta làm ntn?
-> YC HS qs bài làm của bạn trên bảng.
- YC học làm bài vào vở 
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng.
*
-Hs đọc đề 
-HS TL
Ta số thuyền ở bến trừ đi số thuyền rời bến.
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn.
-HS lên trình bày bài làm.
 Bài giải
Ở bến còn lại số chiếc thuyền là:
64 - 39 = 25( chiếc thuyền)
Đáp số: 25 chiếc thuyền
3. Vận dụng
Bài 6. 
MT: HS vận dụng tính nhẩm trong phạm vi 100 giải quyết tình huống thực tế trong cuộc sống)
*
a)
- Gọi HS đọc bài tập
+ GV nêu yêu cầu Bài toán hỏi gì?
+ GV gọi HS nêu ý kiến, lí giải ý kiến cá nhân
+ GV ghi ý kiến của 2-3 HS lên bảng
- GV cùng HS lí giải kết quả đúng
- GV nhận xét chốt kết quả .
Những phép tính có kết quả lớn hơn 50 là :
80 - 28; 94 - 39; 72 - 13; 71 - 19
Những phép tính có kết quả nhỏ hơn 50 là :
 66 - 17; 61 - 17; 90 - 44
*
- Hs đọc đề bài 
-HS lắng nghe và trả lời câu hỏi 
- HS thảo luận nhóm đôi suy nghĩ tìm câu trả lời đúng
- HS lên thực hiện 
- Học sinh tra lời , thực hiện tính 
4’
4. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến 
-HS lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
.
.
.
.
.
.
.
.
Trường Tiểu học 
Giáo viên: 
 Ngày dạy :..../...../ 20....
 Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Tuần 12 Tiết 60
BÀI: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 100
- Rèn và phát triển kĩ năng tính nhẩm các số tròn chục.tròn trăm
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực: 
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Khởi động (5’)
Mục tiêu: Tạo liên kết kiến thức cũ với bài thực hành luyện tập hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”
Luật chơi: GV đưa ra 1 số phép tính, HS trả lời tìm kết quả
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới
HS lắng nghe luật chơi
HS chơi
HS lắng nghe
25
2.Thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Củng cố kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tập 
Bài 1:Tính 
MT: Củng cố kĩ năng tính trừ có nhớ trong phạm vi 100
* 
-GV YC học đọc đề bài 
Tính
63-38
54-9
70-26
30-5
- Muốn tính ta đã thực hiện như thế nào ?
- Gv YC học sinh lên bảng thực hiện tính 
- GV chốt kết quả đúng 
*
- HS đọc 
- HS Trả lời
- 4 Hs thao tác trên bảng, hs còn lại làm vào vở 
-HS lắng nghe, kiểm tra lại kết quả 
Bài 2 :Tính
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng đặt tính, tính trừ có nhớ trong phạm vi 100
* 
- Yêu cầu hs đọc đề bài 
-Bài yêu cầu gì ?
Phép tính có gì đặc biệt ?
Gv yêu cầu học sinh đọc mẫu 
-GV hỏi các phép tính có nhớ ở những số nào 
- YC học làm bảng con
- YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình
- GV nhận xét , chốt bài
*
- Hs đọc đề bài 
-HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS nêu các số tròn trăm trừ đi số có hai chữ số 
- Hs đọc 
- Có nhớ ở số đơn vị, số chục
3. Vận dung.
Bài 3. 
MT: HS vận dụng tính nhẩm trong phạm vi 100 
* 
a.
-GV YC học đọc đề bài 
Tính
100 - 19
100 - 94
100 - 66
44- 9
- Muốn tính ta đã thực hiện như thế nào ?
- Gv YC học sinh lên bảng thực hiện tính 
- GV chốt kết quả đúng 
*
- HS đọc 
- HS Trả lời
- 4 Hs thao tác trên bảng, hs còn lại làm vào vở 
-HS lắng nghe, kiểm tra lại kết quả 
*b)
- Gọi HS đọc bài 3
- GV tổ chức cho HS chơi truyền điện cả lớp.
+ GV nêu yêu cầu, cách chơi
+ GV gọi HS nêu ý kiến, lí giải ý kiến cá nhân
+ GV ghi ý kiến của 2-3 HS lên bảng
100 - 60 = 40        
 100 - 30 = 70         
100 - 80 = 20          
100 - 50 = 50        
100 - 90 = 10         
100 - 10 = 90
100 - 70 = 30         
100 - 40 = 60
- GV cùng HS lí giải kết quả đúng
- GV nhận xét HS chơi
*
- Hs đọc đề bài 
-HS lắng nghe , tham gia chơi
- HS lên thực hiện 
- Học sinh trả lời , thực hiện tính 
4’
4. Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến 
-HS lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
.
.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_hoc_2_canh_dieu_tuan_12.docx