Đề minh họa cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều)

I. KIỂM TRA ĐỌC

1. Đọc thành tiếng (6 điểm)

Bài 1:

Ở quê có khóm tre ngà vi vu gió. Đêm về, có chú đom đóm nho nhỏ lấp ló ở bờ tre. Nghỉ hè, trẻ em ở xóm tụ họp, nô đùa tấp nập lắm.

Câu hỏi: Ở quê, đêm về có con gì lấp ló ở bờ tre?

Bài 2:

Mướp nhà bà vừa ra quả. Quả mướp khá to, bổ ra thơm lắm. Bé cầm quả mướp cứ trầm trồ. Bé thủ thỉ bà: “Mướp thơm bà nhỉ?”.

Câu hỏi: Bé thấy quả mướp thế nào?

Bài 3:

Hè về, mẹ và Lê đi nghỉ mát ở Đà Lạt. Mẹ để Lê tự đi bộ, tản mát ở hồ. Khi về, Lê cứ nhớ làn gió mát ở Đà Lạt.

Câu hỏi: Đi nghỉ mát về, Lê nhớ nhất điều gì?

 

doc 6 trang canhdieu 19/08/2022 7260
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề minh họa cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều)

Đề minh họa cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều)
Kớnh thưa quý thầy cụ!
Thụng tư 27/ 2020- BGD&ĐT Ban hành quy định đỏnh giỏ học sinh TH
Tại điều 7. Đỏnh giỏ định kỳ
1. Đỏnh giỏ định kỳ về nội dung học tập cỏc mụn học, hoạt động giỏo dục
a) Vào giữa học kỳ I, cuối học kỳ I, giữa học kỳ II và cuối năm học, giỏo viờn dạy mụn học căn cứ vào quỏ trỡnh đỏnh giỏ thường xuyờn và yờu cầu cần đạt, biểu hiện cụ thể về cỏc thành phần năng lực của từng mụn học, hoạt động giỏo dục để đỏnh giỏ học sinh đối với từng mụn học, hoạt động giỏo dục theo cỏc mức sau:
- Hoàn thành tốt: thực hiện tốt cỏc yờu cầu học tập và thường xuyờn cú biểu hiện cụ thể về cỏc thành phần năng lực của mụn học hoặc hoạt động giỏo dục;
- Hoàn thành: thực hiện được cỏc yờu cầu học tập và cú biểu hiện cụ thể về cỏc thành phần năng lực của mụn học hoặc hoạt động giỏo dục;
- Chưa hoàn thành: chưa thực hiện được một số yờu cầu học tập hoặc chưa cú biểu hiện cụ thể về cỏc thành phần năng lực của mụn học hoặc hoạt động giỏo dục.
b) Vào cuối học kỳ I và cuối năm học, đối với cỏc mụn học bắt buộc: Tiếng Việt, Toỏn, lớp 1 cú bài kiểm tra định kỳ;
c) Đề kiểm tra định kỳ phự hợp với yờu cầu cần đạt và cỏc biểu hiện cụ thể về cỏc thành phần năng lực của mụn học, gồm cỏc cõu hỏi, bài tập được thiết kế theo cỏc mức như sau:
- Mức 1: Nhận biết, nhắc lại hoặc mụ tả được nội dung đó học và ỏp dụng trực tiếp để giải quyết một số tỡnh huống, vấn đề quen thuộc trong học tập;
- Mức 2: Kết nối, sắp xếp được một số nội dung đó học để giải quyết vấn đề cú nội dung tương tự;
- Mức 3: Vận dụng cỏc nội dung đó học để giải quyết một số vấn đề mới hoặc đưa ra những phản hồi hợp lý trong học tập và cuộc sống.
d) Bài kiếm tra được giỏo viờn sửa lỗi, nhận xột, cho điểm theo thang điểm 10, khụng cho điểm thập phõn và được trả lại cho học sinh. Điểm của bài kiểm tra định kỳ khụng dựng để so sỏnh học sinh này với học sinh khỏc. Nếu kết quả bài kiểm tra cuối học kỳ I và cuối năm học bất thường so với đỏnh giỏ thường xuyờn, giỏo viờn đề xuất với nhà trường cú thể cho học sinh làm bài kiểm tra khỏc để đỏnh giỏ đỳng kết quả học tập của học sinh.
Tại điều 12: Nghiệm thu, bàn giao kết quả giỏo dục học sinh. Ở mục 2, điểm c cú quy định là: cỏc tổ chuyờn mụn ra đề kiểm tra định kỳ cho khối lớp.
Căn cứ cỏc quy định trờn tổ chuyờn mụn khối 1 chỳng tụi hỡnh thành ma trận đề như sau:
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2020- 2021
Lớp
Đọc
Viết
Thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, núi.
Hiểu
Chớnh tả ( Nhỡn -viết )
Phần kiểm tra kiến thức
1
 6 điểm ( Đọc: 5; 
KT nghe - núi: 1 )
4
6
4
1. Đọc thành tiếng: Đọc đỳng và rừ ràng đoạn văn hoặc văn bản ngắn khoảng 30 tiếng trong thời gian 1phỳt.
2. Đọc hiểu: (25 phỳt)
- Đọc một đoạn văn bản khoảng 50 chữ.
- Trả lời được 4 cõu hỏi về nội dung bài đọc.
3.Viết chớnh tả: 15 phỳt ( học sinh nhỡn viết một đoạn văn bản khoảng 30 chữ khụng phải là văn bản đó đọc ở lớp)
4. Phần kiểm tra kiến thức: (20 phỳt)
- Trả lời được 4 cõu hỏi.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC: 2020- 2021
YấU CẦU CẦN ĐẠT
Số cõu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, núi.
Số cõu
Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 cõu hỏi để HS trả lời ( Kiểm tra kĩ năng nghe, núi)
01
Số điểm
4
1
1
06
Đọc hiểu văn bản
Số cõu
2
1
1
04
Số điểm
2
1
1
04
Viết chớnh tả
Số cõu
 HS nhỡn viết một đoạn văn bản khoảng 30 chữ 
Số điểm
4
1
1
06
Bài tập chớnh tả
Số cõu
2
1
1
04
Số điểm
2
1
1
04
Tổng
Số cõu
5
2
2
09
Số điểm
12
4
4
20
ĐỀ MINH HỌA MễN TIẾNG VIỆT
CUỐI HỌC Kè I LỚP 1
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Bài 1:
ở quê có khóm tre ngà vi vu gió. Đêm về, có chú đom đóm nho nhỏ lấp ló ở bờ tre. Nghỉ hè, trẻ em ở xóm tụ họp, nô đùa tấp nập lắm.
Câu hỏi: ở quê, đêm về có con gì lấp ló ở bờ tre?
Bài 2:
Mướp nhà bà vừa ra quả. Quả mướp khá to, bổ ra thơm lắm. Bé cầm quả mướp cứ trầm trồ. Bé thủ thỉ bà: “Mướp thơm bà nhỉ?”.
Câu hỏi: Bé thấy quả mướp thế nào?
Bài 3:
Hè về, mẹ và Lê đi nghỉ mát ở Đà Lạt. Mẹ để Lê tự đi bộ, tản mát ở hồ. Khi về, Lê cứ nhớ làn gió mát ở Đà Lạt.
Câu hỏi: Đi nghỉ mát về, Lê nhớ nhất điều gì?
Bài 4:
Chủ nhật, bố mẹ đi chợ, chỉ có Lê và chị Nga ở nhà. Thật bất ngờ, bà ở quê ra. Bà có giỏ mận làm quà cho cả nhà.
Câu hỏi: ở quê ra, bà có quà gì cho cả nhà?
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Bẫ HÀ Mấ VẼ
Bộ Hà rất mờ vẽ. Bộ vẽ chỳ cỳn con mắt trũn ươn ướt. Bộ vẽ khúm tre giữa làng. Bộ vẽ giàn bớ, quả già to như chõn bố. Bộ vẽ xe ụ tụ của chỳ đi băng băng trờn phố...Tất cả bộ vẽ lờn trang vở trắng.
Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1: Bộ Hà rất mờ làm gỡ? 	(M1)	
A. Hỏt
C. Mỳa
B. Vẽ
D. Đi học
Cõu 2: Nối đỳng (M1)
Chỳ cỳn con
đi băng băng.
Xe ụ tụ của chỳ
mắt trũn ươn ướt.
Cõu 3: Bộ Hà đó vẽ được những gỡ? (M2)	
A. con mốo, chú, giàn bớ
C. chỳ cỳn, giàn bớ, khúm tre, xe ụ tụ
 B. bỳp bờ, khúm tre
D. vẽ chị, xe ụ tụ
Cõu 4 : Sắp xếp cỏc tiếng để được cõu đỳng: vẽ/ rất đẹp/ bộ.	 (M3)
II. Chớnh tả (Tập chộp)
	Rằm tháng tám, trăng sáng vằng vặc. Cá rô rủ cá cờ đi ngắm trăng. Cả đàn cá mê mẩn ngắm trăng bàng bạc in rõ khắp mặt hồ.
III. Bài tập chớnh tả
Cõu 1: Điờ̀n ng hay ngh: (M1)
	 .........ỉ hố ;	 bớ ........ ụ 
Cõu 2: Điờ̀n an hay at: (M1)
	con ng.........; 	bộ h ........ 
Cõu 3 : Viết tờn con vật dưới mỗi tranh (M2)
.................................
...................................
Cõu 4: Ghộp 2 tiếng thành 2 từ rồi viết lại: (M3)
kem
 que
chuột
 nhắt

File đính kèm:

  • docde_minh_hoa_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_canh_dieu.doc