Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022

Đọc hiểu (4 điểm) Đọc thầm bài Học trò của cô giáo chim Khách và trả lời câu hỏi

 Học trò của cô giáo chim Khách

 Cô giáo chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ.Chích choè con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy.

 Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi,bay nhảy lung tung.Chúng nhìn ngược,ngó xuôi,nghiêng qua bên này,bên nọ,không chú ý nghe bài giảng của cô.

 Sau buổi học,cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ.Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra,ai làm tổ tốt và đẹp cô sẽ thưởng.

Câu 1: (M1) Chích choè con nghe giảng bài như thế nào?(1 điểm)

A. Chích choè ham chơi,bay nhảy lung tung

B. Chích choè chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy.

C. Chích choè nhìn ngược,ngó xuôi,không nghe lời

 

doc 9 trang canhdieu 19/08/2022 8080
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022

Bộ đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2021-2022
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MễN TIẾNG VIỆT CUễ́I HỌC Kè II
Năm học: 2021- 2022
Mạch kiến thức,kĩ năng
Số cõu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
HT khỏc
TNKQ
TL
HT khỏc
TNKQ
TL
HT khỏc
TNKQ
TL
HT khỏc
1. Đọc
a) Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe núi 
Số cõu 
1
1
1
Số điểm
6,0
6,0
6,0
b) Đọc  hiểu
Số  cõu
2
1
1
2
2
4 
Số điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
2,0
 4,0
 Tổng
Số cõu
2
1
1
1
3
1
5
Số điểm
2,0
6,0
1,0
1,0
3,0
1,0
10
2. Viết
a) Chớnh tả 
Số cõu
 1
1
Số điểm
 6,0
6,0
b) Bài tập
Số cõu
2 
2 
1
5
5
Số điểm
1,5 
1,5 
1,0
4,0
4,0 
 Tổng
Số cõu
 2
1
2 
1
5
1
6
Số điểm
 1,5
6,0 
1,5 
1,0
4,0
6,0
10
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MINH TÂN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1(ĐỀ ĐỌC HIỂU)
 ( Thời gian làm bài : 15 phỳt)
Họ và tờn:....lớp 1 
Điểm
Nhận xột
Họ và tờn giỏm khảo
Bằng số:
Bằng chữ:
Đọc hiểu (4 điểm) Đọc thầm bài Học trò của cô giáo chim Khách và trả lời câu hỏi 
 Học trò của cô giáo chim Khách
 Cô giáo chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ.Chích choè con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy.
 Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi,bay nhảy lung tung.Chúng nhìn ngược,ngó xuôi,nghiêng qua bên này,bên nọ,không chú ý nghe bài giảng của cô.
 Sau buổi học,cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ.Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra,ai làm tổ tốt và đẹp cô sẽ thưởng.
Câu 1: (M1) Chích choè con nghe giảng bài như thế nào?(1 điểm)
A. Chích choè ham chơi,bay nhảy lung tung 
B. Chích choè chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy.
C. Chích choè nhìn ngược,ngó xuôi,không nghe lời
Câu 2: (M1) Sau buổi học,cô giáo dặn các học trò về làm gì? (1 điểm)
A.Các trò phải tập bay B. Các trò phải học và ghi bài 
 C. Các trò phải tập làm tổ
 Câu 3: (M2)Câu chuyện có những nhân vật nào được nhắc đến? Hãy viết tên các nhân vật đó? (1 điểm)
Câu 4:(M3)Viết tiếp để hoàn thành câu (1 điểm)
 Qua cõu chuyện em học tập và tuyờn dương bạn vỡ bạn 
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MINH TÂN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1(ĐỀ VIẾT)
 ( Thời gian làm bài : 40 phỳt)
Họ và tờn:....lớp 1 
Điểm
Nhận xột
Họ và tờn giỏm khảo
Bằng số:
Bằng chữ:
I.Viết chính tả: nghe viết (6điểm) 
II. Làm bài tập(4điểm)
Bài 1.Điền vào chỗ trống oanh hay oach và dấu thanh. (M1) (1 điểm)
chim............
thu h...............
Bài 2.Điền vào chỗ trống c hay k (M1) (0,5 điểm)
 .ông viên .iên trì 
Bài 3.Điền từ vào dưới mỗi tranh(....)(M2) (0,5 điểm)
Bài 4:Chọn tiếng phù hợp trong hình điền vào chỗ chấm(M2) (1 điểm)
a.Con chim cần...................................để bay.
 b.Con cá cần.để bơi.
Bài 5: Sắp xếp từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng (M3) (1 điểm) 
đánh thức,Ông mặt trời,đi học.,bạn nhỏ,dậy
PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MINH TÂN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II- NĂM HỌC 2021 -2022
 MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1(ĐỀ VIẾT)
 ( Thời gian làm bài : 40 phỳt)
Giỏo viờn đọc cho hs nghe viết
Mặt trời thức giấc
Mặt trời đánh thức những búp lá xanh biếc,làm xoè nở những bông hoa rực rỡ.Cây xanh mạnh mẽ vươn cành,đơm hoa kết quả.Bông hoa thì thầm:Cảm ơn mặt trời !
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MễN TIẾNG VIỆT LỚP 1
HỌC Kè II - NĂM HỌC: 2021 – 2022
 PHẦN 1. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (6 điểm):
 - GV làm phiờ́u cho HS bụ́c thăm và đọc các bài học đó học.
 * Đọc thành tiếng cỏc đoạn văn: 6 điểm 
- Đọc đỳng, rừ ràng, trụi chảy bài tập đọc. và trả lời được cõu hỏi: 6 đ. Đọc đỳng khụng trả lời được cõu hỏi thỡ được 5,5 điểm
- Đọc sai hoặc dừng lại lõu để đỏnh vần ở 1- 2 từ, tiếng khú, trừ 0,25 đ/1 từ. 
- Đọc sai nhiều hoặc khụng đọc được: khụng cho điểm 
2. Đọc hiểu (4 điểm):
Câu 1: (M1) Chích choè con nghe giảng bài như thế nào?(1 điểm)
A. Chích choè ham chơi,bay nhảy lung tung 
B. Chích choè chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy.
C. Chích choè nhìn ngược,ngó xuôi,không nghe lời
Câu 2: (M1) Sau buổi học,cô giáo dặn các học trò về làm gì? (1 điểm)
A.Các trò phải tập bay B. Các trò phải học và ghi bài 
 C. Các trò phải tập làm tổ
Câu 3: (M2)Câu chuyện có những nhân vật nào được nhắc đến? Hãy viết tên các nhân vật đó? (1 điểm)
Cụ chim Khỏch,Chớch choố,Sẻ con,Tu Hỳ
Hs viết đỳng mỗi tờn nhõn vật được 0,25 đ,nếu khụng viết hoa khụng trừ điểm
 Câu 4:(M3)Viết tiếp để hoàn thành câu (1 điểm)
Qua câu chuyện em học tập và tuyên dương bạn chích choè.vì bạn biết chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời khi cô dạy.
	Diễn đạt được thành cõu cú nghĩa được 1 điểm.Nếu HS viết sai từ 1-2 lỗi trừ 0.25 điểm,. Viết sai trờn 4 lỗi khụng cho điểm
PHẦN 2. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm):
1. Chớnh tả. (6 điểm):
 GV đọc cho hs nghe viết
- Nội dung bài – viết đỳng (5 điểm): Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai, lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh, thiếu chữ) trừ 0,2 điểm/ 1 lỗi. Cỏc lỗi sai trong bài giống nhau chỉ trừ một lần điểm. 
- Chữ viết (1 điểm): Chữ viết rừ ràng, đỳng mẫu, cỡ chữ vừa; trỡnh bày sạch, đẹp. Tựy theo chữ viết, trỡnh bày của học sinh, trừ chung từ 0 - 0,5 – 1điểm. 
 2. Bài tập. (4 điờ̉m): 	
1. (M1)Điền vào chỗ trống oanh hay oach và dấu thanh (1 điểm ).Mỗi ý điền đỳng 0,5 điểm
chim oanh
thu hoạch
2. (M1)Điền vào chỗ trống c hay k và dấu thanh (0,5 điểm ) Mỗi ý điền đỳng 0,25 điểm
cụng viờn 
kiờn trỡ
3. (M2) Điền từ vào dưới mỗi tranh (0,5 điểm ) Mỗi ý điền đỳng 0,25 điểm
hoa phượng
con mốo
4. (M2)Chọn tiếng phự hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống (1 điểm) Mỗi ý điền đỳng 0,5 điểm
a. Con chim cần bầu trời để bay.
b. Con cỏ cần nước để bơi.
5. (M3)Sắp xếp từ sau thành cõu rồi viết lại cho đỳng(1 điểm)
 HS viết đỳng được 1 điểm.Nếu HS khụng viết hoa đầu cõu,khụng cú dấu chấm cõu được 0,5 điểm 
ễng mặt trời đỏnh thức bạn nhỏ dậy đi học.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_canh_dieu.doc