Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư (Tiết 1)
Có 11 viên bi, chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Có mấy bạn được chia?
Lấy đồ dùng học tập chia thử xem.
Phép chia có dư
Mười một viên bi, chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Có 5 bạn được chia, còn dư 1 viên bi.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư (Tiết 1)
Toán Phép chia hết và phép chia có dư Tiết 1 Khởi động Có 10 viên bi, chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Có mấy bạn được chia? 10 : 2 = 5 Có 5 bạn được chia. Khám phá Phép chia hết 10 : 2 = 5 là phép chia hết . Số bị chia Số chia Thương 10 2 5 10 chia 2 được 5, viết 5 5 nhân 2 bằng 10 (viết 10), 10 trừ 10 bằng 0. 10 0 15 : 5 = ? 15 5 3 15 0 20 : 4 = ? 20 4 5 20 0 Có 11 viên bi, chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Có mấy bạn được chia? Lấy đồ dùng học tập chia thử xem. Phép chia có dư Còn dư 1 viên bi Mười một viên bi, chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Có 5 bạn được chia, còn dư 1 viên bi. Phép chia có dư 11 2 5 10 1 11 chia 2 được 5, viết 5. 5 nhân 2 bằng 10, 11 trừ 10 bằng 1. 11 : 2 = 5 (dư 1) là phép chia có dư Phép chia có dư 11 : 2 = 5 (dư 1) Số bị chia Số chia Thương Số dư Phép chia có dư Chia tới đây, dừng lại được không? Trong phép chia có dư, số dư luôn bé hơn số chia. Chú ý Số chia luôn khác 0. Số dư luôn bé hơn số chia. Thực hành Viết phép chia theo nhóm 4 ( theo mẫu ). Mẫu: 23 4 5 20 3 23 : 4 = 5 (dư 3) Viết phép chia theo nhóm 4 ( theo mẫu ). a) b) c) d) d) Thảo luận nhóm đôi 5 phút. Viết phép chia theo nhóm 4 ( theo mẫu ). a) 9 2 4 8 1 9 : 2 = 4 (dư 1) Viết phép chia theo nhóm 4 ( theo mẫu ). 15 4 3 12 3 15 : 4 = 3 (dư 3) b) Viết phép chia theo nhóm 4 ( theo mẫu ). 18 4 4 16 2 18 : 4 = 4 (dư 2) c) Viết phép chia theo nhóm 4 ( theo mẫu ). 26 4 6 24 2 26 : 4 = 6 (dư 2) d) Luyện tập 1. Tính ( theo mẫu ). 15 3 5 15 0 15 : 3 = 5 Mẫu: 15 : 3 1. Tính ( theo mẫu ). a) 14 : 2 9 : 3 27 : 3 b) 12 : 4 32 : 4 35 : 5 1. Tính ( theo mẫu ). a) 14 : 2 9 : 3 27 : 3 14 2 7 14 0 14 : 2 = 7 9 3 3 9 0 9 : 3 = 3 27 3 9 27 0 27 : 3 = 9 1. Tính ( theo mẫu ). b ) 12 : 4 32 : 4 35 : 5 12 4 3 12 0 12 : 4 = 3 32 4 8 32 0 32 : 4 = 8 35 5 7 35 0 35 : 5 = 7 Vận dụng Tìm mèo Chú mèo của mình đang nấp sau 1 trong 3 cánh cửa. Các bạn ơi, hãy cùng mình làm đúng các bài tập để tìm chú mèo giúp mình nhé! A B C 36 : 4 = ? 8 9 7 A B C 25 : 3 = ? 7 dư 4 8 dư 1 6 dư 7 A B C 32 : 5 = ? 6 dư 3 6 dư 2 6 dư 1 Chào tạm biệt!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_3_canh_dieu_bai_phep_chia_het_va_phep_chia_co.pptx