Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Bảng nhân 4 - Năm học 2022-2023

Câu đố?

Có mặt mà chẳng có đầu

Bốn chân có đủ không cần có tay

Học trò kẻ dở người hay

Ai ai cũng phải hàng ngày nhớ em.

 Là cái gì?

Mỗi cái bàn có mấy chân?

pptx 25 trang Đức Bình 23/12/2023 1980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Bảng nhân 4 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Bảng nhân 4 - Năm học 2022-2023

Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Bảng nhân 4 - Năm học 2022-2023
Thứ Hai, ngày 24 tháng 10 năm 2022 
Toán 
Bảng nhân 4 
KHỞI ĐỘNG 
Câu đố? 
Có mặt mà chẳng có đầu 
Bốn chân có đủ không cần có tay 
Học trò kẻ dở người hay 
Ai ai cũng phải hàng ngày nhớ em. 
 Là cái gì? 
Mỗi cái bàn có mấy chân? 
4 chân 
 Vậy muốn tìm số chân bàn của 5 cái bàn ta làm sao? 
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 2 0 
 4 × 5 = 2 0 
Có thể đếm thêm 4 để tìm kết quả phép nhân. 
( 4 , 8 ,12, 1 6 , 20 , 2 4 ) 
Thứ Hai, ngày 24 tháng 10 năm 2022 
Toán 
Bảng nhân 4 
KHÁM PHÁ 
BẢNG NHÂN 4 
4 x 1 = ? 
4 x 2 = ? 
4 x 3 = ? 
4 x 4 = ? 
4 x 5 = ? 
4 x 6 = ? 
4 x 7 = ? 
4 x 8 = ? 
4 x 9 = ? 
4 x 10 = ? 
THẢO LUẬN NHÓM 4 
4 x 1 = ? 
4 x 2 = ? 
4 x 3 = ? 
4 x 4 = ? 
4 x 5 = ? 
4 x 6 = ? 
4 x 7 = ? 
4 x 8 = ? 
4 x 9 = ? 
4 x10 = ? 
4 x 1 = ? 
4 x 2 = ? 
4 x 3 = ? 
4 x 4 = ? 
4 
8 
12 
16 
4 
8 
12 
16 
4 x 2 = 4 x 1 + 4 
4 x 3 = 4 x 2 + 4 
BẢNG NHÂN 4 
4 x 1 = 
4 x 2 = 
4 x 3 = 
4 x 4 = 
4 x 5 = 
4 x 6 = 
4 x 7 = 
4 x 8 = 
4 x 9 = 
4 x10 = 
4 
8 
12 
1 6 
20 
24 
2 8 
32 
36 
4 0 
Các em có nhận xét gì về hai tích liền nhau? 
Hai tích liền nhau hơn kém 4 đơn vị. 
THỰC HÀNH 
B 
32 
? 
40 
4 
8 
12 
? 
? 
24 
? 
1 6 
20 
2 8 
36 
BÀI 1 
Số? 
B 
BÀI 2 
Đố bạn các phép nhân trong bảng nhân 4 . 
4 x 1 = 
4 x 2 = 
4 x 3 = 
4 x 4 = 
4 x 5 = 
4 x 6 = 
4 x 7 = 
4 x 8 = 
4 x 9 = 
4 x 10 = 
4 
8 
12 
1 6 
20 
24 
2 8 
32 
36 
40 
LUYỆN TẬP 
B 
Tính nh ẩm 
BÀI 1 
a) 
b) 
4 x 2 4 x 5 
4 x 6 4 x 9 
4 x 8 4 x 10 
3 x 4 6 x 4 
5 x 4 0 x 4 
7 x 4 10 x 4 
= 8 
= 24 
= 32 
= 40 
= 36 
= 20 
= 12 
= 20 
= 28 
= 40 
= 0 
= 24 
B 
BÀI 1 
+1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 
 Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 
+ 0 nhân với số nào cũng bằng 0. 
 Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. 
B 
Số? 
BÀI 2 
Số con cừu 
1 
 2 
 5 
 8 
Số chân cừu 
 4 
 8 
? 
 ? 
20 
32 
B 
T ính bằng hai cách : 
BÀI 3 
Mẫu : 4 x 2 x 2 
Cách 1 : 4 x 2 x 2 =	 
Cách 2 : 4 x 2 x 2 = 4 x (2 x 2) 
 = 4 x 4 
 = 16 
a) 3 x 2 x 2 
Cách 1 : 3 x 2 x 2 = ( 3 x 2) x 2 
 = 6 x 2 
 = 12 
Cách 2: 3 x 2 x 2 = 3 x (2 x 2) 
 = 3 x 4 
 = 12 
 (4 x 2 ) x 2 
 =. (4 x 2 ) x 2 
B 
T ính bằng hai cách : 
BÀI 3 
Mẫu : 4 x 2 x 2 
Cách 1: 4 x 2 x 2 = (4 x 2 ) x 2 
 = 8 x 2 
 = 16 
Cách 2 : 4 x 2 x 2 = 4 x (2 x 2) 
 = 4 x 4 
 = 16 
a) 3 x 2 x 2 
b) 5 x 2 x 4 
Cách 1 : 3 x 2 x 2 = ( 3 x 2) x 2 
 = 6 x 2 
 = 12 
Cách 1 : 5 x 2 x 4 = ( 5 x 2) x 4 
 = 10 x 4 
 = 40 
Cách 2: 3 x 2 x 2 = 3 x (2 x 2) 
 = 3 x 4 
 = 12 
Cách 2: 5 x 2 x 4 = 5 x (2 x 4) 
 = 5 x 8 
 = 40 
B 
T ính bằng hai cách : 
BÀI 3 
Mẫu : 4 x 2 x 2 
Cách 1: 4 x 2 x 2 = (4 x 2 ) x 2 
 = 8 x 2 
 = 16 
Cách 2 : 4 x 2 x 2 = 4 x (2 x 2) 
 = 4 x 4 
 = 16 
a) 3 x 2 x 2 
b) 5 x 2 x 4 
Cách 1 : 3 x 2 x 2 = ( 3 x 2) x 2 
 = 6 x 2 
 = 12 
Cách 1 : 5 x 2 x 4 = ( 5 x 2) x 4 
 = 10 x 4 
 = 40 
Cách 2: 3 x 2 x 2 = 3 x (2 x 2) 
 = 3 x 4 
 = 12 
Cách 2: 5 x 2 x 4 = 5 x (2 x 4) 
 = 5 x 8 
 = 40 
VẬN DỤNG 
 Luật chơi: 
 Học sinh đố nhau bằng các phép tính , bạn khác trả lời kết quả của các phép nhân trong bảng nhân 4 . . Nếu trả lời đúng được phép đố lại bạn khác 
TRÒ CHƠI: 
ĐỐ BẠN 
Nhận xét lớp : cá nhân & nhóm 
1. Tự học: 
Học thuộc bảng nhân 4 
2.Chuẩn bị: 
Viết trước bài học Bảng chia 4 vào tập luyện Toán. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_canh_dieu_bai_bang_nhan_4_nam_hoc_2022_2023.pptx