Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Bảng nhân 3 - Lê Long Kháng
Để tìm kết quả của phép nhân ta đã chuyển về tính tổng các số hạng bằng nhau hoặc đếm thêm, việc này tốn thời gian. Nếu ta thành lập một bảng nhân và ghi nhớ bảng nhân đó thì sẽ dễ dàng tìm được kết quả của các phép nhân trong bảng.
BẢNG NHÂN 3
Các em có nhận xét gì về hai tích liền nhau?
Hai tích liền nhau hơn kém 3 đơn vị.
Đố bạn các phép nhân trong bảng nhân 3.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Bảng nhân 3 - Lê Long Kháng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài: Bảng nhân 3 - Lê Long Kháng
Tr ư ờng TH&THCS Trần Thới Chào mừng các em đến với tiết Toán Giáo viên: Lê Long Kháng KHỞI ĐỘNG Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Ca dao Mỗi cái kiềng này có mấy chân? 3 chân Hãy viết phép nhân tính số chân của 7 cái kiềng rồi tìm kết quả của phép nhân. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 21 3 × 7 = 21 Có thể đếm thêm 3 để tìm kết quả phép nhân. (3, 6, 9, 12, 15, 18, 21) Để tìm kết quả của phép nhân ta đã chuyển về tính tổng các số hạng bằng nhau hoặc đếm thêm, việc này tốn thời gian. Nếu ta thành lập một bảng nhân và ghi nhớ bảng nhân đó thì sẽ dễ dàng tìm được kết quả của các phép nhân trong bảng. Thứ ngày tháng năm Toán Bài : BẢNG NHÂN 3 KHÁM PHÁ BẢNG NHÂN 3 3 x 1 = ? 3 x 2 = ? 3 x 3 = ? 3 x 4 = ? 3 x 5 = ? 3 x 6 = ? 3 x 7 = ? 3 x 8 = ? 3 x 9 = ? 3 x 10 = ? THẢO LUẬN NHÓM 4 THẢO LUẬN NHÓM 4 3 x 1 = ? 3 x 2 = ? 3 x 3 = ? 3 x 4 = ? 3 x 5 = ? 3 x 6 = ? 3 x 7 = ? 3 x 8 = ? 3 x 9 = ? 3 x 10 = ? 3 x 1 = ? 3 x 2 = ? 3 x 3 = ? 3 x 4 = ? BẢNG NHÂN 3 3 x 1 = 3 x 2 = 3 x 3 = 3 x 4 = 3 x 5 = 3 x 6 = 3 x 7 = 3 x 8 = 3 x 9 = 3 x 10 = 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 Các em có nhận xét gì về hai tích liền nhau? Hai tích liền nhau hơn kém 3 đơn vị. THỰC HÀNH B 24 ? 30 3 6 9 ? ? 18 ? 12 15 21 27 BÀI 1 Số? B BÀI 2 Đố bạn các phép nhân trong bảng nhân 3. 3 x 1 = 3 x 2 = 3 x 3 = 3 x 4 = 3 x 5 = 3 x 6 = 3 x 7 = 3 x 8 = 3 x 9 = 3 x 10 = 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 LUYỆN TẬP B Viết phép nhân BÀI 1 ? x ? = ? ? x ? = ? THẢO LUẬN NHÓM B Viết phép nhân BÀI 1 ? x ? = ? ? x ? = ? 3 x 1 = 3 3 x 0 = 0 B BÀI 1 +1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. +0 nhân với số nào cũng bằng 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. B Tính nhẩm BÀI 2 3 x 3 3 x 5 3 x 2 3 x 4 3 x 6 3 x 7 3 x 10 3 x 9 3 x 8 4 x 3 7 x 3 3 x 1 a) b) 0 x 3 3 x 0 1 x 3 B TRÒ CHƠI: ĐỐ BẠN BÀI 2 3 x 3 3 x 5 3 x 2 3 x 4 3 x 6 3 x 7 3 x 10 3 x 9 3 x 8 4 x 3 7 x 3 3 x 1 a) b) 0 x 3 3 x 0 1 x 3 = 9 = 15 = 6 = 12 = 18 = 21 = 30 = 27 = 24 = 12 = 21 = 3 = 0 = 0 = 3 VẬN DỤNG Luật chơi: Chia lớp thành hai nhóm, thay nhau trả lời kết quả của các phép nhân trong bảng nhân 3 . TRÒ CHƠI: TRUYỀN ĐIỆN
File đính kèm:
- bai_giang_toan_3_canh_dieu_bai_bang_nhan_3_le_long_khang.pptx