Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 2)

a) Tìm số bị trừ

Việt có một số bi. Việt đã cho bạn 5 viên, còn lại 3 viên. Hỏi lúc đầu Việt có

bao nhiêu viên bi?

Số bi có:

Số bi lúc đầu Việt có bằng tổng số bi còn lại và số bi đã cho.

Số bi Việt có là:

 3 + 5 = 8 (viên)

 

pptx 10 trang Đức Bình 23/12/2023 3000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 2)

Bài giảng Toán 3 (Cánh diều) - Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 2)
TRƯỜNG TIỂU HỌC  
Môn Toán lớp 3 
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN 
TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T2) 
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ 
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 
50:50 
CÂU SỐ 4 
CÂU SỐ 3 
CÂU SỐ 2 
CÂU SỐ 1 
Thứngày..tháng..năm. 
TOÁN 
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T2) 
Tìm số bị trừ, số trừ 
a) Tìm số bị trừ 
Việt có một số bi. Việt đã cho bạn 5 viên, còn lại 3 viên. Hỏi lúc đầu Việt có 
bao nhiêu viên bi? 
Đã cho 
5 
Còn lại 
3 
Số bi có: 
? 
 - 5 = 3 
Số bị trừ 
Số trừ 
Hiệu 
Số bi lúc đầu Việt có bằng tổng số bi còn lại và số bi đã cho. 
Số bi Việt có là: 
	 3 + 5 = 8 (viên) 
? 
Muốn tìm số bị trừ, 
 ta lấy hiệu cộng với số trừ. 
Thứngày..tháng..năm. 
TOÁN 
Tìm số bị trừ, số trừ 
b) Tìm số trừ 
Nam có 8 viên bi, Nam cho bạn một số bi và còn lại 3 viên. Hỏi Nam đã 
cho bạn mấy viên bi? 
Số bị trừ 
Số trừ 
Hiệu 
Nam đã cho bạn số viên bi là: 
8 – 3 = 5 (viên) 
Muốn tìm số trừ, 
 ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 
8 - = 3 
? 
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T2) 
Thứngày..tháng..năm. 
TOÁN 
1 
a) Tìm số bị trừ (theo mẫu). 
 - 10 = 30 
 30 + 10 = 40 
 - 20 = 40 
 40 + 20 = 60 
 - 12 = 25 
 25 + 12 = 37 
Mẫu: 
? 
? 
? 
 - 18 = 42 
 42 + 18 = 60 
? 
Tìm số bị trừ, số trừ 
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T2) 
Thứngày..tháng..năm. 
TOÁN 
1 
b) Tìm số trừ (theo mẫu). 
 30 - = 20 
 30 – 20 = 10. 
Mẫu: 
? 
 50 - = 10 
 50 – 10 = 40. 
? 
 35 - = 15 
 35 – 15 = 20. 
? 
 51 - = 18 
 51 – 18 = 33. 
? 
Tìm số bị trừ, số trừ 
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T2) 
Thứngày..tháng..năm. 
TOÁN 
2 
Số? 
Số bị trừ 
70 
? 
34 
? 
64 
Số trừ 
20 
14 
? 
26 
? 
Hiệu 
25 
12 
18 
37 
50 
39 
22 
44 
27 
Tìm số bị trừ, số trừ 
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T2) 
Thứngày..tháng..năm. 
TOÁN 
1 
Chọn câu trả lời đúng. 
a) Biết số trừ là 36, hiệu là 25, số bị trừ là: 
b) Biết số bị trừ là 52, hiệu là 28, số bị trừ là: 
A. 51	B. 11	C. 61 
A. 80	B. 34	C. 24 
Tìm số bị trừ, số trừ 
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T2) 
Thứngày..tháng..năm. 
TOÁN 
2 
Lúc đầu có 64 con vịt ở trên bờ. Lúc sau có một số con vịt xuống ao bơi lội, số vịt còn lại ở trên bờ là 24 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt xuống ao ? 
Lúc đầu có: 
Tóm tắt 
64 con vịt 
Còn trên bờ 
: 24 con 
Xuống ao 
:  con vịt? 
Bài giải 
Số con vịt xuống ao bơi là 
64 – 24 = 40 (con vịt) 
 	 Đáp số: 40 con vịt 
Tìm số bị trừ, số trừ 
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (T2) 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN 
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_canh_dieu_bai_3_tim_thanh_phan_trong_phep_c.pptx