Bài giảng Tiếng Việt 3 (Cánh diều) - Chính tả: Em lớn lên rồi

Em lớn lên rồi

 Năm nay em lớn lên rồi

Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm

 Nhìn trời, trời bớt xa xăm

Nhìn sao, sao cách ngang tầm cánh tay

 Núi xa lúp xúp chân mây

Bờ sông khép lại, hàng cây thấp dần

 Nơi xa bỗng hóa nên gần

Quanh em bè bạn quây quần bốn phương.

Trần Đăng Khoa

 

pptx 18 trang Đức Bình 23/12/2023 4600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 (Cánh diều) - Chính tả: Em lớn lên rồi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt 3 (Cánh diều) - Chính tả: Em lớn lên rồi

Bài giảng Tiếng Việt 3 (Cánh diều) - Chính tả: Em lớn lên rồi
Chính tả: Em lớn lên rồi 
4 
	Thứ  ngày  tháng  năm 20  
	T Η Ğng V Η İ Ι 
	 Chính tả : Em lớn lên rồi 
	 Em lớn lên rồi 
	Năm nay em lớn lên rồi 
Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm 
	Nhìn trời, trời bớt xa xăm 
Nhìn sao, sao cách ngang tầm cánh tay 
	Núi xa lúp xúp chân mây 
Bờ sông khép lại, hàng cây thấp dần 
	Nơi xa bỗng hóa nên gần 
Quanh em bè bạn quây quần bốn phương. 
Trần Đăng Khoa 
Trong bài có những chữ nào được viết hoa? 
Có những dấu câu nào trong bài viết? 
Khi viết bài này em cần lưu ý gì? 
 Em lớn lên rồi 
Năm nay em lớn lên rồi 
Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm 
Nhìn trời, trời bớt xa xăm 
Nhìn sao, sao cách ngang tầm cánh tay 
Núi xa lúp xúp chân mây 
Bên song khép lại, hàng cây thấp dần 
Nơi xa bống hóa nên gần 
Quanh em bè bạn quây quần bốn phương. 
BÀI MẪU 
Luyện viết từ khó 
Lu ΐ İn νμ Ğt LJừ δ ó 
nhỏ xíu 
lúp xúp 
quây quần 
xa xăm 
Viết bài 
Tư thế ngồi viết: 
Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn. 
Đầu hơi cúi. 
Mắt cách vở 25 – 30 cm. 
Tay phải cầm bút. 
Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. 
Hai chân để song song thoải mái. 
2. Cách cầm bút: 
Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. 
Khi viết, dung 3 ngón tay di chuyển từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái 
SOÁT LỖI 
NHẬN XÉT BÀI VIẾT 
 Viết đúng chính tả 
 Trình bày đúng, sạch đẹp 
2 
Tìm chữ, tên chữ và viết vào vở 10 chữ trong bảng sau: 
Số thứ tự 
Chữ 
Tên chữ 
1 
g 
giê 
2 
giê hát 
3 
giê i 
4 
h 
5 
i 
6 
ca 
7 
kh 
8 
e-lờ 
9 
m 
gh 
gi 
i 
hát 
k 
ca hát 
l 
e-mờ 
3. Tìm đường: 
a. Em chọn chữ ( s hoặc x ) phù hợp với ô trống . Giúp thỏ tìm đường đến đó được đánh dấu bằng các tiếng có chữ s. 
S 
x 
s 
x 
x 
s 
x 
s 
b. Em chọn chữ ( n hoặc ng ) phù hợp với ô trống . Giúp gấu tìm đường về hang được đánh dấu bằng các tiếng có chữ n đứng cuối. 
n 
ng 
n 
n 
n 
ng 
ng 
ng 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_canh_dieu_chinh_ta_em_lon_len_roi.pptx